Bước tới nội dung

cặm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔm˨˩ka̰m˨˨kam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˨˨ka̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cặm

  1. (Ph.) cắm.
  2. (Xe cộ) Bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được.
    Xe cặm trên đường lầy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]