Bước tới nội dung

quyến

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˥kwŋ˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˩˩kwn˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

quyến

  1. Lụa rất mỏngmịn, thời trước thường dùng.

Động từ

quyến

  1. (ít dùng) rủ rê, dụ dỗ đến với mình, đi theo cùng với mình.
    quyến gió rủ mây
  2. sự gắn bó về tình cảm, không muốn rời xa.
    "Gió vào ve vuốt má đào, Má đào quyến gió, lối nào gió ra?" (Cdao)

Tham khảo

  • Quyến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)