Bước tới nội dung

lời

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤ːj˨˩
ləːj˧˧ləːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lời

  1. Trời, theo cách dùng trong các lời kinh, lời cầu nguyện của đạo đốc.
    Đức chúa.
    Lời.
  2. Âm thanh của câu nói tương ứng với nội dung nhất định.
    Nói mấy lời vắn tắt.
  3. Nội dung, điều cần nói ra cho người khác hiểu.
    Nghe lời cha mẹ.
    Nhạc không lời.
  4. Dt., (đgt. ) Lãi.
    Buôn bán kiếm lời.
    Một vốn bốn lời .
    Bìm bịp kêu nước lớn anh ơi,.
    Buôn bán không lời chèo chống mỏi mê. (ca dao)

Dịch

Tham khảo