Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

U+5F8C, 後
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5F8C

[U+5F8B]
CJK Unified Ideographs
[U+5F8D]

Tra cứu

  • Bộ thủ: + 6 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “彳 06” ghi đè từ khóa trước, “人39”.

Chuyển tự

Tiếng Quan Thoại

Danh từ

  1. (Thông tục) Mông đít.
  2. Con cháu; người nối dõi.

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

sau, hậu, hấu

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saw˧˧ hə̰ʔw˨˩ həw˧˥ʂaw˧˥ hə̰w˨˨ hə̰w˩˧ʂaw˧˧ həw˨˩˨ həw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaw˧˥ həw˨˨ həw˩˩ʂaw˧˥ hə̰w˨˨ həw˩˩ʂaw˧˥˧ hə̰w˨˨ hə̰w˩˧

Tiếng Nhật

Danh từ

(あと)

  1. Sau. Khái niệm của thời gian, đối với trước, là thời điểm về trương lai.