béo
Giao diện
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɓɛw35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
béo
- (Động vật học) Có nhiều mỡ; trái với gầy.
- Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
- Chất béo.
- Beo béo. (ý mức độ ít)
- (Thức ăn) Có nhiều chất béo.
- (Kng.) . (Đất) có nhiều màu mỡ.
- Đất béo.
- (Kng.; kết hợp hạn chế) . Có tác dụng nuôi béo.
- Láy.
Dịch
- Có nhiều mỡ; trái với gầy.
- Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
- Có nhiều màu mỡ.
- Có tác dụng nuôi béo.
- Láy
Xem thêm
- (Ph.) .Xem véo
Tham khảo
- "béo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)