Bước tới nội dung

béo

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do MuDavid (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 18:02, ngày 21 tháng 4 năm 2007 (dịch). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɛw35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

béo

  1. (Động vật học) Có nhiều mỡ; trái với gầy.
    Béo như con cun cút. Vỗ lợn cho béo.
  2. tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
    Chất béo.
    Beo béo. (ý mức độ ít)
  3. (Thức ăn) Có nhiều chất béo.
    Món xào béo quá.
  4. (Kng.) . (Đất) có nhiều màu mỡ.
    Đất béo.
  5. (Kng.; kết hợp hạn chế) . tác dụng nuôi béo.
    Chỉ béo bọn con buôn (b. ).
  6. Láy.

Dịch

Có nhiều mỡ; trái với gầy.
Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
Có nhiều màu mỡ.
Có tác dụng nuôi béo.
Láy

Xem thêm

Tham khảo