Bước tới nội dung

bất tiện

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Trong Dang (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 23:24, ngày 27 tháng 10 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 不便.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ tiə̰ʔn˨˩ɓə̰k˩˧ tiə̰ŋ˨˨ɓək˧˥ tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ tiən˨˨ɓət˩˩ tiə̰n˨˨ɓə̰t˩˧ tiə̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bất tiện

  1. Không thuận tiện.
    Đường sá bất tiện.
    Ở xa, đi lại bất tiện.
    Điều đó nói giữa chỗ đông người e bất tiện.

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]