Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:38, ngày 21 tháng 1 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+964D, 降
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-964D

[U+964C]
CJK Unified Ideographs
[U+964E]
U+FA09, 降
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-FA09

[U+FA08]
CJK Compatibility Ideographs
[U+FA0A]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 5 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “阜 05” ghi đè từ khóa trước, “干94”.

Tiếng Tày

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(cháng)

  1. Dạng Nôm Tày của cháng (tên cái ao trong văn chương về lễ bái.).
  1. 律恳地深𱎩󱷗深
    Lọt khỉn tỉ Thôm Thương mường Thôm Cháng
    Đi lọt tới đất Ao Thương, đến vùng Ao Cháng.

Tham khảo

[sửa]
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội


Tiếng Trung Quốc

[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Hani" lang="zh">降</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Hani">降</span>” bên trên.

Động từ

[sửa]

  1. Xuống.

Đồng nghĩa

[sửa]