Bước tới nội dung

ho

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:22, ngày 25 tháng 11 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Anh

Cách phát âm

Thán từ

ho /ˈhoʊ/

  1. Ô! ồ! thế à!
  2. Này!; (Hàng hải) Kia!, kia kìa.
    land ho! — đất liền kia kìa! kia đất liền!

Tham khảo

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ho

  1. Bật hơi ra từ trong phổi, trong cổ, đến mức phát thành tiếng.
    Bị ho và sốt.
    Thuốc chữa ho.

Tham khảo

Tiếng Đông Hương

Danh từ

ho

  1. tổ chim.

Tiếng Mường

Đại từ nhân xưng

ho

  1. tôi.