Bước tới nội dung

rành

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Kateru Zakuro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 15:06, ngày 22 tháng 5 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤jŋ˨˩ʐan˧˧ɹan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rành

  1. (Ph.) (Id.) . . Nói từng tiếng.
    Cắt nghĩa không rành.
  2. Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác.
    Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ.

Động từ

[sửa]

rành

  1. (Ph.) . Biết , thạo, sành.
    Mới đến, chưa rành đường đất.
    Rành nghề.
    Âm nhạc, tôi không rành.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]