Bước tới nội dung

hệ điều hành

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do FF Boyahh (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:26, ngày 26 tháng 4 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḛʔ˨˩ ɗiə̤w˨˩ ha̤jŋ˨˩hḛ˨˨ ɗiəw˧˧ han˧˧he˨˩˨ ɗiəw˨˩ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
he˨˨ ɗiəw˧˧ hajŋ˧˧hḛ˨˨ ɗiəw˧˧ hajŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

hệ điều hành

  1. Phần mềm cài đặt trên các thiết bị điện tử, điều khiển máy tính và hoạt động như lớp trung gian giữa phần cứng với ứng dụngngười dùng.
    Linux, Windows, Unix, là một số hệ điều hành thông dụng.

Dịch

[sửa]