Bước tới nội dung

foster

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Knoweverythingwiki (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:05, ngày 8 tháng 3 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈfɔs.tɜː/
Hoa Kỳ

Từ tương tự

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

foster ngoại động từ /ˈfɔs.tɜː/

  1. Nuôi dưỡng, nuôi nấng.
    to foster a childnuôi nấng một đứa trẻ
  2. Bồi dưỡng.
    to foster musical abilitybồi dưỡng khả năng về nhạc
  3. Ấp ủ, nuôi.
    to foster hopes for successấp ủ hy vọng thắng lợi
    Harrison said North Korea hopes to foster better relations with the United States under President-elect Barack Obama. — Harrison nói Bắc Triều Tiên hi vọng duy trì quan hệ tốt hơn với Hoa Kỳ dười thời tổng thống đắc cử Barack Obama.
  4. Thuận lợi cho (điều kiện).
  5. Khuyến khích, cỗ vũ.
  6. (Từ cổ, nghĩa cổ) Nâng niu; yêu quí.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

foster ( không so sánh được)

  1. (thuộc) Việc nuôi dưỡng, nuôi nấng.
  2. Được nuôi dưỡng, được nuôi nấng.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Danh từ

[sửa]

foster (số nhiều fosters hoặc -)

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Cán bộ lâm nghiệp; nhân viên quản lý rừng.
  2. (Không đếm được) Sự bảo vệ; trách nhiệm bảo vệ.

Đồng nghĩa

[sửa]
sự bảo vệ

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /fʊs.tɛr/

Danh từ

[sửa]

foster gc

  1. Thai, bào thai.