Bước tới nội dung

sắc

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 23:44, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sak˧˥ʂa̰k˩˧ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂak˩˩ʂa̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sắc

  1. Màu.
    Sắc đỏ.
  2. Nước da.
    Ốm mãi, sắc mặt mỗi ngày một kém.
  3. Như sắc đẹp
    Tài này sắc ấy nghìn vàng chưa cân (Truyện Kiều)
  4. Dấu thanh từ phải xiên sang trái, ở trên một nguyên âm (').

Tính từ

[sửa]

sắc

  1. Có cạnh mỏngcắt được dễ dàng.
    Dao sắc..
    Mắt sắc..
    Nói con mắt nhanh và tinh.
  2. T, ph. Tinh nhanhgiỏi.
    Sắc nước cờ.
    Nhận định sắc.

Động từ

[sửa]

sắc

  1. Đun thuốc Bắc hay thuốc Nam cho thực nhừ để lấy cho hết nước cốt.
    Sắc mỗi thang lấy ba nước.

Tham khảo

[sửa]