Bước tới nội dung

if

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:37, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Liên từ

[sửa]

if /ˈɪf/

  1. Nếu, nếu như.
    if you wish — nếu anh muốn
    I were you, I wouldn't do that — nếu là anh thì tôi không làm điều đó
  2. Có... không, có... chăng, không biết... có không.
    I wonder if he is at home — tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
  3. Bất kỳ lúc nào.
    if I feel any doubt, I enquire — bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
  4. Giá mà.
    oh, if he could only come! — ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ
  5. Cho rằng, là.
    if it was wrong, it was at least meant well — cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt
  6. Nếu dường như, tuồng như là.
    let him go if need be — hãy để anh ta đi nếu cần

Thành ngữ

[sửa]
  • as if: Xem As
  • even if: Xem Even
  • if it weren't for somebody / something: nếu không có ai / cái gì thì tình hình đã khác.
    1. I'd keep a garden if it weren't for having too much to do - tôi đã làm một khu vườn nếu không bận việc quá.

Danh từ

[sửa]

if /ˈɪf/

  1. Sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ.
    I will have no " ifs " — tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
    if ifs and ans were pots ans pans — cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm

Tham khảo

[sửa]