Bước tới nội dung

béo

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:07, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛw˧˥ɓɛ̰w˩˧ɓɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛw˩˩ɓɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

béo

  1. (Động vật học) Có nhiều mỡ; trái với gầy.
    Béo như con cun cút.
    Vỗ lợn cho béo.
  2. tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
    Chất béo.
    Beo béo. (ý mức độ ít)
  3. (Thức ăn) Có nhiều chất béo.
    Món xào béo quá.
  4. (Kng.) . (Đất) có nhiều màu mỡ.
    Đất béo.
  5. (Kng.; kết hợp hạn chế) Có tác dụng nuôi béo.
    Chỉ béo bọn con buôn.

Dịch

Có nhiều mỡ; trái với gầy.
Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
Có nhiều màu mỡ.
Có tác dụng nuôi béo.

Xem thêm

Tham khảo