Bước tới nội dung

lầm

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do PiedBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 21:35, ngày 20 tháng 8 năm 2006 (Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɜm21/

Từ tương tự

Danh từ

lầm

  1. (Ph.) . Bùn. Lội ao vớt lầm.

Tính từ

lầm

  1. Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên. Bụi lầm lên sau xe.
  2. Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. Con đường lầm bùn đất. Toàn thân lầm bụi.

Động từ

lầm

  1. Nhận thức cái nọ ra cái kia, do ý hay không biết. Hiểu lầm nhau. Mua lầm hàng giả.

Dịch

Tham khảo