Bước tới nội dung

lâu

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:33, ngày 11 tháng 6 năm 2016 (Bot: Thêm en:lâu). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləw˧˧ləw˧˥ləw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləw˧˥ləw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lâu

  1. thời gian dài.
    Làm lâu thế.
    Chờ lâu quá.
    Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời. (tục ngữ)
    Đóng cửa lâu rồi .
    Họ về từ lâu.
    Không lâu nữa.
    Sống lâu .
    Lâu rồi tôi chẳng gặp em.

Tham khảo