Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lâu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm en:lâu |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 144: | Dòng 144: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:lâu]] |
|||
[[en:lâu]] |
|||
[[fr:lâu]] |
|||
[[io:lâu]] |
|||
[[ko:lâu]] |
|||
[[mg:lâu]] |
|||
[[zh:lâu]] |
Bản mới nhất lúc 11:47, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləw˧˧ | ləw˧˥ | ləw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləw˧˥ | ləw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lâu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]lâu
- Có thời gian dài.
- Làm lâu thế.
- Chờ lâu quá.
- Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời. (tục ngữ)
- Đóng cửa lâu rồi .
- Họ về từ lâu.
- Không lâu nữa.
- Sống lâu .
- Lâu rồi tôi chẳng gặp em.
Tham khảo
[sửa]- "lâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)