Khác biệt giữa bản sửa đổi của “perceive”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.2) (robot Thêm: cs:perceive |
n r2.7.2) (Bot: Thêm mg:perceive |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[ku:perceive]] |
[[ku:perceive]] |
||
[[lt:perceive]] |
[[lt:perceive]] |
||
[[mg:perceive]] |
|||
[[ml:perceive]] |
[[ml:perceive]] |
||
[[my:perceive]] |
[[my:perceive]] |
Phiên bản lúc 05:27, ngày 19 tháng 12 năm 2011
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /pɜː.ˈsiv/
Hoa Kỳ | [pɜː.ˈsiv] |
Ngoại động từ
perceive ngoại động từ /pɜː.ˈsiv/
- Hiểu, nhận thức, lĩnh hội.
- to perceive the point of an argument — hiểu được điểm chính của một lý lẽ
- Thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy.
Chia động từ
perceive
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- "perceive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)