Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gui”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: cs:gui, el:gui
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
 
(Không hiển thị 11 phiên bản của 7 người dùng ở giữa)
Dòng 14: Dòng 14:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]


{{-wuh-}}
[[cs:gui]]

[[de:gui]]
{{-noun-}}
[[el:gui]]
{{pn}}
[[en:gui]]
[[fr:gui]]
# [[ma]].

[[io:gui]]
{{catname|Danh từ|tiếng Ngũ Đồn}}
[[it:gui]]

[[nl:gui]]
{{-aav-tam-}}
[[ru:gui]]

{{-noun-}}
{{head|aav-tam|Danh từ}}
# [[ruồi]].

{{-ref-}}
* Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Bản mới nhất lúc 05:35, ngày 28 tháng 9 năm 2024

Tiếng Pháp

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
gui
/ɡi/
gui
/ɡi/

gui

  1. (Thực vật học) Cây tầm gửi dẹt.
  2. (Hàng hải) Sào đỡ buồm, mép dưới (buồm).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ngũ Đồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gui

  1. ma.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gui

  1. ruồi.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.