Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “drinken”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: lt:drinken
n Chuyển đổi bản mẫu
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
 
(Không hiển thị 18 phiên bản của 11 người dùng ở giữa)
Dòng 3: Dòng 3:


{{-verb-}}
{{-verb-}}
{{nld-verb|dronk|gedronken}}
:'''drinken''' – [[uống]]: tiều dùng [[chất nước]] bằng [[miệng]]
# [[uống]]: tiều dùng [[chất nước]] bằng [[miệng]]


{{-drv-}}
{{-drv-}}
Dòng 9: Dòng 10:
* [[drinkeboer]], [[drinkgelag]]
* [[drinkeboer]], [[drinkgelag]]


{{-rel-}}
{{-related-}}
[[eten]]
[[eten]]

[[ang:drinken]]
[[el:drinken]]
[[en:drinken]]
[[es:drinken]]
[[fr:drinken]]
[[hu:drinken]]
[[hy:drinken]]
[[id:drinken]]
[[io:drinken]]
[[it:drinken]]
[[lt:drinken]]
[[nds:drinken]]
[[nl:drinken]]
[[tr:drinken]]
[[zh:drinken]]

Bản mới nhất lúc 08:20, ngày 23 tháng 6 năm 2023

Tiếng Hà Lan

[sửa]
Biến ngôi
Vô định
drinken
Thời hiện tại
Số ít Số nhiều
ik drink wij(we)/... drinken
jij(je)/u drinkt
drink jij (je)
hij/zij/... drinkt
Thời quá khứ
Số ít Số nhiều
ik/jij/... dronk wij(we)/... dronken
Động tính từ quá khứ Động tính từ hiện tại
(hij heeft) gedronken drinkend
Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn
drink ik/jij/... drinke
Dạng địa phương/cổ
Hiện tại Quá khứ
gij(ge) drinkt gij(ge) dronk

Động từ

[sửa]

drinken (quá khứ dronk, động tính từ quá khứ gedronken)

  1. uống: tiều dùng chất nước bằng miệng

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

eten