Khác biệt giữa bản sửa đổi của “perceive”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm el:perceive |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 2 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
# [[hiểu|Hiểu]], [[nhận thức]], [[lĩnh hội]]. |
# [[hiểu|Hiểu]], [[nhận thức]], [[lĩnh hội]]. |
||
#: ''to '''perceive''' the point of an argument'' — hiểu được điểm chính của một lý lẽ |
#: ''to '''perceive''' the point of an argument'' — hiểu được điểm chính của một lý lẽ |
||
# [[thấy|Thấy]], [[trông thấy]]; [[nghe]] [[thấy]], [[cảm thấy]], [[ngửi]] [[thấy]]. |
# [[cảm nhận]]: [[thấy|Thấy]], [[trông thấy]]; [[nghe]] [[thấy]], [[cảm thấy]], [[ngửi]] [[thấy]]. |
||
{{-forms-}} |
{{-forms-}} |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]] |
||
[[chr:perceive]] |
|||
[[cs:perceive]] |
|||
[[de:perceive]] |
|||
[[el:perceive]] |
|||
[[en:perceive]] |
|||
[[es:perceive]] |
|||
[[et:perceive]] |
|||
[[fi:perceive]] |
|||
[[fr:perceive]] |
|||
[[hu:perceive]] |
|||
[[hy:perceive]] |
|||
[[io:perceive]] |
|||
[[it:perceive]] |
|||
[[ja:perceive]] |
|||
[[jbo:perceive]] |
|||
[[kn:perceive]] |
|||
[[ko:perceive]] |
|||
[[ku:perceive]] |
|||
[[li:perceive]] |
|||
[[lt:perceive]] |
|||
[[mg:perceive]] |
|||
[[ml:perceive]] |
|||
[[my:perceive]] |
|||
[[nl:perceive]] |
|||
[[oc:perceive]] |
|||
[[pl:perceive]] |
|||
[[pt:perceive]] |
|||
[[ru:perceive]] |
|||
[[simple:perceive]] |
|||
[[sm:perceive]] |
|||
[[sv:perceive]] |
|||
[[ta:perceive]] |
|||
[[th:perceive]] |
|||
[[tr:perceive]] |
|||
[[zh:perceive]] |
Bản mới nhất lúc 17:19, ngày 17 tháng 6 năm 2021
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pɜː.ˈsiv/
Hoa Kỳ | [pɜː.ˈsiv] |
Ngoại động từ
[sửa]perceive ngoại động từ /pɜː.ˈsiv/
- Hiểu, nhận thức, lĩnh hội.
- to perceive the point of an argument — hiểu được điểm chính của một lý lẽ
- cảm nhận: Thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy.
Chia động từ
[sửa]perceive
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "perceive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)