Bước tới nội dung

Trị liệu bức xạ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Xạ trị)
Trị liệu bằng bức xạ
Phương pháp can thiệp
Radiation therapy of the pelvis. Lasers and a mould under the legs are used to determine exact position.
ICD-10-PCSD
ICD-9-CM92.2-92.3
MeSHD011878
OPS-301 code:8–52
MedlinePlus001918

Trị liệu bằng bức xạ thường nói gọn là xạ trị, viết tắt theo tiếng AnhRT, RTx, hay XRT (Radiation therapy), là phương pháp điều trị sử dụng bức xạ ion hóa để trị liệu ung thư có kiểm soát hay tiêu diệt tế bào ác tính và thường được thực hiện bằng máy gia tốc tuyến tính.

Các loại ung thư khác nhau đáp ứng theo những cách khác nhau với liệu pháp trị liệu bức xạ.[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ CK Bomford, IH Kunkler, J Walter. Walter and Miller’s Textbook of Radiation therapy (6th Ed), p311
  2. ^ "Radiosensitivity" on GP notebook http://www.gpnotebook.co.uk/simplepage.cfm?ID=2060451853