Vật liệu nano
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vật liệu nano là loại vật liệu có cấu trúc các hạt, các sợi, các ống, các tấm mỏng,... có kích thước đặc trưng khoảng từ 1 nanômét đến 100 nanômét.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là đối tượng nghiên cứu của khoa học nano và công nghệ nano, nó liên kết hai lĩnh vực trên với nhau. Tính chất của vật liệu nano bắt nguồn từ kích thước của chúng, vào cỡ nanômét, đạt tới kích thước tới hạn của nhiều tính chất hóa, lý của vật liệu thông thường. Đây là lý do mang lại tên gọi cho vật liệu.
Kích thước vật liệu nano trải một khoảng từ vài nm đến vài trăm nm phụ thuộc vào bản chất vật liệu và tính chất cần nghiên cứu.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến vật liệu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bậc công nghệ dựa trên mức thao tác vật chất | |
---|---|
Kỹ thuật Mega | |
Kỹ thuật Macro | |
Công nghệ Micro | |
Công nghệ nano | |
Công nghệ pico | |
Công nghệ Femto | |
Overview | ||
---|---|---|
Impact and applications | ||
Vật liệu | ||
Molecular self-assembly | ||
Nanoelectronics | ||
Kính hiển vi quét đầu dò | ||
Molecular nanotechnology | ||
Các lĩnh vực | ||
---|---|---|
Các chủ đề | ||
Lĩnh vực |
| ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phần | |||||||||||||||||||||||||
Thang đo | |||||||||||||||||||||||||
Lịch sử công nghệ | |||||||||||||||||||||||||
Các lý thuyết công nghệ, các khái niệm |
| ||||||||||||||||||||||||
Khác |
| ||||||||||||||||||||||||