Bước tới nội dung

Chi Chồn bạc má

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Melogale)

Chi Chồn bạc má
Chồn bạc má bắc (Melogale moschata)
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Mustelidae
Phân họ: Helictidinae
J.E.Gray, 1865[1]
Chi: Melogale
I. Saint-Hilaire, 1831
Loài điển hình
Melogale personata
Các loài

6 loài, xem trong bài

Chồn bạc má là một nhóm gồm sáu loài thuộc chi Melogale,[2] chi duy nhất thuộc phân họ Helictidinae, họ Chồn.[3][4][5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gray, J.E. (1865). “Revision of the genera and species of Mustelidae contained in the British Museum”. Proceedings of the Zoological Society of London. 33: 100–154. doi:10.1111/j.1469-7998.1865.tb02315.x.
  2. ^ Wozencraft, W. C. (2005). “Order Carnivora”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên tập). Mammal Species of the World (ấn bản thứ 3). Johns Hopkins University Press. tr. 612–613. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Koepfli, K.-P.; Deere, K.A.; Slater, G.J.; Begg, C.; Begg, K.; Grassman, L.; Lucherini, M.; Veron, G.; Wayne, R.K. (tháng 2 năm 2008). “Multigene phylogeny of the Mustelidae: Resolving relationships, tempo and biogeographic history of a mammalian adaptive radiation”. BMC Biology. 6: 10. doi:10.1186/1741-7007-6-10. PMC 2276185. PMID 18275614.
  4. ^ Yu, L.; Peng, D.; Liu, J.; Luan, P.; Liang, L.; Lee, H.; Lee, M.; Ryder, O.A.; Zhang, Y. (2011). “On the phylogeny of Mustelidae subfamilies: analysis of seventeen nuclear non-coding loci and mitochondrial complete genomes”. BMC Evol Biol. 11 (1): 92. doi:10.1186/1471-2148-11-92. PMC 3088541. PMID 21477367.
  5. ^ Nascimento, F. O. do (2014). “On the correct name for some subfamilies of Mustelidae (Mammalia, Carnivora)”. Papéis Avulsos de Zoologia (São Paulo). 54 (21): 307–313. doi:10.1590/0031-1049.2014.54.21.
  6. ^ Law, C. J.; Slater, G. J.; Mehta, R. S. (1 tháng 1 năm 2018). “Lineage Diversity and Size Disparity in Musteloidea: Testing Patterns of Adaptive Radiation Using Molecular and Fossil-Based Methods”. Systematic Biology. 67 (1): 127–144. doi:10.1093/sysbio/syx047. PMID 28472434.
  7. ^ Nadler, T.; Streicher, U.; Stefen, C.; Schwierz, E.; Roos, C. (2011). “A new species of ferret-badger, Genus Melogale, from Vietnam”. Der Zoologische Garten. 80 (5): 271–286. doi:10.1016/j.zoolgart.2011.08.004.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]