Football League Two 2014-15
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Burton Albion (1 lần) |
Thăng hạng | Burton Albion Shrewsbury Town Bury Southend United |
Xuống hạng | Cheltenham Town Tranmere Rovers |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.317 (2,39 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Matt Tubbs (21 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Cambridge United 5–0 Carlisle United (30 tháng 8 năm 2014) Shrewsbury Town 5–0 Bury (21 tháng 10 năm 2014) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Accrington Stanley 1–5 Northampton Town (31 tháng 1 năm 2015) Cambridge United 2–6 Portsmouth (21 tháng 2 năm 2015) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Northampton Town 4–5 Accrington Stanley (20 tháng 9 năm 2014) |
Chuỗi thắng dài nhất | 7 trận đấu[1] Luton Town Southend United |
Chuỗi bất bại dài nhất | 13 trận đấu[1] Burton Albion |
Chuỗi không thắng dài nhất | 13 trận đấu[1] Tranmere Rovers |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận đấu[1] Luton Town |
Trận có nhiều khán giả nhất | 17,558[2] Portsmouth 0–2 AFC Wimbledon (26 tháng 12 năm 2014) |
Trận có ít khán giả nhất | 919[2] Accrington Stanley 1–0 Burton Albion (24 tháng 2 năm 2015) |
Tổng số khán giả | 2,576,942[2] |
Số khán giả trung bình | 4,676[2] |
← 2013–14 2015–16 →
Thống kê tính đến 2 tháng 5 năm 2015. |
Football League Two 2014–15 (gọi tắt là Sky Bet League Two vì lý do tài trợ) là mùa thứ 11 của Football League Two dưới tên hiện tại của giải đấu và mùa thứ 23 dưới hệ thống giải hiện tại của giải đấu. Mùa giải bắt đầu vào ngày 9 tháng 8 năm 2014.
24 câu lạc bộ tham gia, 18 trong số đó vẫn ở lại League Two vì không rớt hạng vào cuối mùa 2013–14. Các câu lạc bộ Tranmere Rovers, Carlisle United, Shrewsbury Town và Stevenage rớt hạng xuống từ Football League One 2013–14. Hai câu lạc bộ Luton Town và Cambridge United được thăng hạng từ Football Conference 2013–14.
Thay đổi mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đội đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sau đây đã thay đổi giải đấu kể từ mùa giải 2013-14.[3]
Từ League Two
[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ Conference Premier
Xuống hạng Football League One
Từ League Two
[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ Conference Premier
Thăng hạng từ Football League One
Danh sách đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Sân vận động và địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Huấn luyện viên ra đi | Nguyên nhân | Ngày đi | Vị trí xếp hạng Thời điểm đó |
Huấn luyện viên đến | Ngày tiếp nhận |
---|---|---|---|---|---|---|
Shrewsbury Town | Jackson, MichaelMichael Jackson | Bổ nhiệm làm trợ lý huấn luyện viên | 12 Tháng 5, 2014[4] | Trước mùa giải | Mellon, MickyMicky Mellon | 12 Tháng 5, 2014[4] |
Oxford United | Waddock, GaryGary Waddock | Sa thải | 4 Tháng 7, 2014[5] | Trước mùa giải | Appleton, MichaelMichael Appleton | 4 Tháng 7, 2014[5] |
Carlisle United | Kavanagh, GrahamGraham Kavanagh | 1 Tháng 9, 2014[6] | 22nd | Curle, KeithKeith Curle | 19 Tháng 9, 2014[7] | |
Accrington Stanley | Beattie, JamesJames Beattie | Không thỏa thuận | 12 Tháng 9, 2014[8] | 21st | Coleman, JohnJohn Coleman | 18 Tháng 9, 2014[9] |
Hartlepool United | Cooper, ColinColin Cooper | Từ bỏ | 4 Tháng 10, 2014[10] | 24th | Murray, PaulPaul Murray | 23 Tháng 10, 2014[11] |
Tranmere Rovers | Edwards, RobertRobert Edwards | Sa thải | 13 Tháng 10, 2014[12] | 24th | Adams, MickyMicky Adams | 16 Tháng 10, 2014[13] |
York City | Worthington, NigelNigel Worthington | Từ bỏ | 13 Tháng 10, 2014[14] | 22nd | Wilcox, RussRuss Wilcox | 15 Tháng 10, 2014[15] |
Burton Albion | Rowett, GaryGary Rowett | Chuyển tới Birmingham City | 27 Tháng 10, 2014[16] | 3rd | Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink | 13 Tháng 11, 2014[17] |
Mansfield Town | Cox, PaulPaul Cox | Không thỏa thuận | 21 Tháng 11, 2014[18] | 19th | Murray, AdamAdam Murray | 5 Tháng 12, 2014[19] |
Cheltenham Town | Yates, MarkMark Yates | Sa thải | 25 Tháng 11, 2014[20] | 18th | Buckle, PaulPaul Buckle | 26 Tháng 11, 2014[21] |
Hartlepool United | Murray, PaulPaul Murray | 6 Tháng 12, 2014[22] | 24th | Moore, RonnieRonnie Moore | 16 Tháng 12, 2014[23] | |
Newport County | Edinburgh, JustinJustin Edinburgh | Chuyển tới Gillingham | 7 Tháng 2, 2015[24] | 6th | Butcher, TerryTerry Butcher | 30 Tháng 4, 2015[25] |
Cheltenham Town | Buckle, PaulPaul Buckle | Không thỏa thuận | 13 Tháng 1, 2015[26] | 22nd | Johnson, GaryGary Johnson | 30 Tháng 3, 2015[27] |
Portsmouth | Awford, AndyAndy Awford | 13 Tháng 4, 2015[28] | 14th | Cook, PaulPaul Cook | 12 Tháng 5, 2015[29] | |
Tranmere Rovers | Adams, MickyMicky Adams | 19 Tháng 4, 2015[30] | 24th | Brabin, GaryGary Brabin | 5 Tháng 5, 2015[31] |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Burton Albion (C, P) | 46 | 28 | 10 | 8 | 69 | 39 | +30 | 94 | Thăng hạng Football League One |
2 | Shrewsbury Town (P) | 46 | 27 | 8 | 11 | 67 | 31 | +36 | 89 | |
3 | Bury (P) | 46 | 26 | 7 | 13 | 60 | 40 | +20 | 85 | |
4 | Wycombe Wanderers | 46 | 23 | 15 | 8 | 67 | 45 | +22 | 84 | Tứ kết League Two play-offs[a] |
5 | Southend United (O, P) | 46 | 24 | 12 | 10 | 54 | 38 | +16 | 84 | |
6 | Stevenage | 46 | 20 | 12 | 14 | 62 | 54 | +8 | 72 | |
7 | Plymouth Argyle | 46 | 20 | 11 | 15 | 55 | 37 | +18 | 71 | |
8 | Luton Town | 46 | 19 | 11 | 16 | 54 | 44 | +10 | 68 | |
9 | Newport County | 46 | 18 | 11 | 17 | 51 | 54 | −3 | 65 | |
10 | Exeter City | 46 | 17 | 13 | 16 | 61 | 65 | −4 | 64 | |
11 | Morecambe | 46 | 17 | 12 | 17 | 53 | 52 | +1 | 63 | |
12 | Northampton Town | 46 | 18 | 7 | 21 | 67 | 62 | +5 | 61 | |
13 | Oxford United | 46 | 15 | 16 | 15 | 50 | 49 | +1 | 61 | |
14 | Dagenham & Redbridge | 46 | 17 | 8 | 21 | 58 | 59 | −1 | 59 | |
15 | AFC Wimbledon | 46 | 14 | 16 | 16 | 54 | 60 | −6 | 58 | |
16 | Portsmouth | 46 | 14 | 15 | 17 | 52 | 54 | −2 | 57 | |
17 | Accrington Stanley | 46 | 15 | 11 | 20 | 58 | 77 | −19 | 56 | |
18 | York City | 46 | 11 | 19 | 16 | 46 | 51 | −5 | 52 | |
19 | Cambridge United | 46 | 13 | 12 | 21 | 61 | 66 | −5 | 51 | |
20 | Carlisle United | 46 | 14 | 8 | 24 | 56 | 74 | −18 | 50 | |
21 | Mansfield Town | 46 | 13 | 9 | 24 | 38 | 62 | −24 | 48 | |
22 | Hartlepool United | 46 | 12 | 9 | 25 | 39 | 70 | −31 | 45 | |
23 | Cheltenham Town (R) | 46 | 9 | 14 | 23 | 40 | 67 | −27 | 41 | Xuống hạng National League |
24 | Tranmere Rovers (R) | 46 | 9 | 12 | 25 | 45 | 67 | −22 | 39 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Four teams play for one spot and promotion to Football League One.
Đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||||||
4 | Wycombe Wanderers | 3 | 2 | 5 | ||||||
7 | Plymouth Argyle | 2 | 1 | 3 | ||||||
4 | Wycombe Wanderers | 1 (6) | ||||||||
5 | Southend United | 1 (7) | ||||||||
5 | Southend United | 1 | 3 | 4 | ||||||
6 | Stevenage | 1 | 1 | 2 |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley | Bản mẫu:Fb team AFC Wimbledon | Bản mẫu:Fb team Burton Albion | Bản mẫu:Fb team Bury | Bản mẫu:Fb team Cambridge United | Bản mẫu:Fb team Carlisle United | Bản mẫu:Fb team Cheltenham Town | Bản mẫu:Fb team Dagenham & Redbridge | Bản mẫu:Fb team Exeter City | Bản mẫu:Fb team Hartlepool United | Bản mẫu:Fb team Luton Town | Bản mẫu:Fb team Mansfield Town | Bản mẫu:Fb team Morecambe | Bản mẫu:Fb team Newport County | Bản mẫu:Fb team Northampton Town | Bản mẫu:Fb team Oxford United | Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle | Bản mẫu:Fb team Portsmouth | Bản mẫu:Fb team Shrewsbury Town | Bản mẫu:Fb team Southend United | Bản mẫu:Fb team Stevenage | Bản mẫu:Fb team Tranmere Rovers | Bản mẫu:Fb team Wycombe Wanderers | Bản mẫu:Fb team York City |
Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
3–1 |
1–1 |
1–2 |
2–3 |
3–1 |
2–2 |
2–1 |
2–1 |
0–2 |
1–5 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
1–2 |
0–1 |
2–2 |
3–2 |
1–1 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team AFC Wimbledon |
2–1 |
3–0 |
3–2 |
1–2 |
1–3 |
1–1 |
1–0 |
4–1 |
1–2 |
3–2 |
0–1 |
1–0 |
2–0 |
2–2 |
0–0 |
0–0 |
1–0 |
2–2 |
0–0 |
2–3 |
2–2 |
0–0 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Burton Albion |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
1–3 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
4–0 |
1–0 |
2–1 |
0–2 |
0–1 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Bury |
2–1 |
2–0 |
3–1 |
2–0 |
2–1 |
0–1 |
0–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
1–2 |
1–3 |
2–1 |
0–1 |
2–1 |
3–0 |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Cambridge United |
2–2 |
0–0 |
2–3 |
0–2 |
5–0 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
2–1 |
0–1 |
3–1 |
1–2 |
4–0 |
2–1 |
5–1 |
1–0 |
2–6 |
0–0 |
0–1 |
1–1 |
1–2 |
0–1 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Carlisle United |
1–0 |
4–4 |
3–4 |
0–3 |
0–1 |
1–0 |
1–0 |
1–3 |
3–3 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
2–3 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
2–2 |
1–2 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
2–3 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Cheltenham Town |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
1–2 |
3–1 |
0–0 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
0–1 |
3–2 |
1–1 |
0–3 |
1–1 |
0–1 |
0–1 |
0–1 |
2–0 |
1–4 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Dagenham & Redbridge |
4–0 |
4–0 |
1–3 |
1–0 |
2–3 |
4–2 |
3–1 |
1–2 |
2–0 |
0–0 |
2–0 |
0–3 |
0–1 |
0–2 |
0–0 |
2–0 |
0–0 |
1–2 |
1–3 |
0–2 |
0–1 |
0–1 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Exeter City |
1–2 |
3–2 |
1–1 |
2–1 |
2–2 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
1–1 |
2–0 |
0–2 |
1–1 |
1–3 |
1–1 |
3–2 |
0–1 |
0–0 |
1–2 |
2–1 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Hartlepool United |
1–1 |
1–0 |
0–1 |
0–2 |
2–1 |
0–3 |
2–0 |
0–2 |
2–1 |
1–2 |
1–0 |
0–2 |
2–2 |
1–0 |
1–1 |
3–2 |
0–0 |
2–0 |
0–1 |
1–3 |
0–0 |
1–3 |
1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Luton Town |
2–0 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
3–2 |
1–0 |
1–0 |
3–1 |
2–3 |
3–0 |
3–0 |
2–3 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
0–1 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
2–0 |
1–0 |
2–3 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Mansfield Town |
0–1 |
2–1 |
1–2 |
0–1 |
0–0 |
3–2 |
1–1 |
2–1 |
2–3 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
0–1 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
0–0 |
1–4 | |
Bản mẫu:Fb team Morecambe |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
0–2 |
0–1 |
0–0 |
2–3 |
0–2 |
0–1 |
3–0 |
2–1 |
3–2 |
0–1 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
1–4 |
3–1 |
0–0 |
0–0 |
1–3 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Newport County |
1–1 |
4–1 |
1–1 |
0–2 |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
2–3 |
2–2 |
2–2 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
3–2 |
0–1 |
2–0 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
0–2 |
3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Northampton Town |
4–5 |
2–0 |
1–2 |
2–3 |
0–1 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
5–1 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
3–0 |
1–3 |
2–3 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
2–3 |
3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Oxford United |
3–1 |
0–0 |
0–1 |
2–1 |
2–0 |
2–1 |
1–2 |
3–3 |
2–2 |
0–2 |
1–1 |
3–0 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
0–1 |
0–2 |
2–3 |
0–0 |
2–0 |
1–2 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
3–0 |
3–0 |
3–0 |
2–0 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
1–2 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
3–2 |
0–1 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Portsmouth |
2–3 |
0–2 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
3–0 |
2–2 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
3–0 |
0–1 |
2–0 |
0–0 |
2–1 |
0–2 |
1–2 |
3–2 |
3–2 |
1–1 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Shrewsbury Town |
4–0 |
2–0 |
1–0 |
5–0 |
1–1 |
1–0 |
3–1 |
2–0 |
4–0 |
3–0 |
2–0 |
2–0 |
1–0 |
0–0 |
1–2 |
2–0 |
0–2 |
2–1 |
1–1 |
3–2 |
2–1 |
0–0 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Southend United |
1–2 |
0–1 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
2–0 |
0–0 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
0–1 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Stevenage |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
3–2 |
1–0 |
5–1 |
0–1 |
1–0 |
1–0 |
1–2 |
3–0 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
0–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
4–2 |
2–2 |
1–3 |
2–3 | |
Bản mẫu:Fb team Tranmere Rovers |
3–0 |
1–1 |
1–4 |
0–1 |
1–1 |
0–2 |
2–3 |
2–3 |
1–2 |
1–1 |
0–1 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
2–1 |
0–3 |
0–1 |
3–1 |
2–1 |
1–2 |
2–2 |
1–2 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Wycombe Wanderers |
2–2 |
2–0 |
1–3 |
0–0 |
1–0 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
0–1 |
1–2 |
1–1 |
2–3 |
0–2 |
0–0 |
1–0 |
4–1 |
2–2 |
0–2 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team York City |
1–0 |
2–3 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
0–0 |
1–0 |
0–2 |
0–0 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
2–1 |
0–2 |
1–1 |
0–1 |
0–0 |
0–0 |
0–1 |
2–3 |
0–2 |
2–0 |
0–0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 2 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: BBC Sport
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Tốp ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến Ngày 3 tháng 5 năm 2015
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[32] |
---|---|---|---|
1 | Matt Tubbs | AFC Wimbledon/Portsmouth | 21 |
2 | Jamie Cureton | Dagenham & Redbridge | 19 |
3 | Reuben Reid | Plymouth Argyle | 18 |
Marc Richards | Northampton Town | ||
5 | James Collins | Shrewsbury Town | 15 |
Tom Nichols | Exeter City | ||
7 | Barry Corr | Southend United | 14 |
Danny Hylton | Oxford United | ||
Jed Wallace | Portsmouth | ||
10 | Adebayo Akinfenwa | AFC Wimbledon | 13 |
Mark Cullen | Luton Town |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d “English League Two 2014–15”. statto.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2015.
- ^ a b c d “English League Two Statistics”. ESPN FC. Entertainment and Sports Programming Network (ESPN). Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Ups and Downs”. BBC Sport. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2014.
- ^ a b “Shrewsbury Town: Micky Mellon is appointed as new manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 5 năm 2014.
- ^ a b “Oxford United: Michael Appleton named head coach in shake-up”. BBC Sport. ngày 4 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Carlisle United dismiss manager Graham Kavanagh”. BBC Sport. ngày 1 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Keith Curle: Carlisle name ex-England defender as manager”. BBC Sport. ngày 19 tháng 9 năm 2014.
- ^ “James Beattie: Accrington Stanley part company with boss”. BBC Sport. ngày 12 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Accrington Stanley: John Coleman returns as manager”. BBC Sport. ngày 18 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Hartlepool United: Colin Cooper resigns as manager”. BBC Sport. ngày 4 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Paul Murray: Hartlepool United appoint ex-player as manager”. BBC Sport. ngày 23 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Rob Edwards: Tranmere Rovers sack manager after five months”. BBC Sport. ngày 13 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Micky Adams: Tranmere Rovers appoint ex-Port Vale manager”. BBC Sport. ngày 16 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Nigel Worthington resigns as York City manager”. BBC Sport. ngày 13 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Russ Wilcox: York City name ex-Scunthorpe boss as manager”. BBC Sport. ngày 15 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Gary Rowett: Birmingham City appoint Burton boss as manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Jimmy Floyd Hasselbaink named as Burton Albion manager”. BBC Sport. ngày 13 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Paul Cox targets new challenge after parting with Mansfield”. BBC Sport. ngày 21 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Adam Murray: Mansfield Town name midfielder player-manager”. BBC Sport. ngày 5 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Mark Yates: Cheltenham Town sack manager”. BBC Sport. ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Paul Buckle: Cheltenham appoint ex-Bristol Rovers and Luton boss”. BBC Sport. ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Paul Murray: Hartlepool sack manager after FA Cup defeat”. BBC Sport. ngày 6 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Ronnie Moore: Hartlepool United appoint ex-Rotherham manager”. BBC Sport. ngày 16 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Justin Edinburgh: Gillingham appoint Newport boss as manager”. BBC Sport. ngày 7 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Terry Butcher appointed new manager of Newport County”. BBC Sport. ngày 30 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Paul Buckle: Cheltenham Town boss leaves after 79 days at helm”. BBC Sport. ngày 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Gary Johnson: Cheltenham Town appoint manager for rest of season”. BBC Sport. ngày 30 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Andy Awford: Portsmouth manager steps down from role”. BBC Sport. ngày 13 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Paul Cook: Portsmouth appoint Chesterfield boss as manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Micky Adams: Tranmere Rovers part company with manager”. BBC Sport. ngày 19 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Gary Brabin: Tranmere Rovers appoint new manager”. BBC Sport. ngày 5 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2015.
- ^ “League Two Top Scorers”. ngày 27 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2014.