Bước tới nội dung

Chỉ số tự do kinh tế

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Chỉ số Tự do Kinh tế)
Bản đồ Chỉ số tự do kinh tế năm 2014 được công bố bởi Quỹ Di Sản. Mỗi quốc gia được biểu thị bởi một màu tương ứng với mức độ tự do kinh tế khác nhau:
Tím- hoàn toàn tự do kinh tế
Xanh nước biển- tự do kinh tế ở phần lớn các lĩnh vực
Hồng - tự do kinh tế có sự giám sát của nhà nước
Xanh ngọc - tự do kinh tế nhưng có sự giám sát của nhà nước chặt chẽ
Cam - phần lớn các lĩnh vực không có tự do kinh tế
Vàng - không có tự do kinh tế
Xám - Không có số liệu.

Chỉ số tự do kinh tế (Indices of Economic Freedom) đo lường chính sách tự do kinh doanh ở các quốc gia trên thế giới. Chỉ số tự do kinh tế đánh giá 10 yếu tố cơ bản của mỗi nền kinh tế, được công bố thường niên bởi tạp chí The Wall Street Journal và Quỹ Di sản (The Heritage Foundation) có ảnh hưởng gián tiếp đến nguyên tắc luật lệ, chính sách thuế cũng như các chính quyền.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Milton FriedmanMichael Walker đến từ Viện Fraser đã tổ chức một loạt các hội nghị từ năm 1986 đến 1994 nhằm sáng tạo một định nghĩa rõ ràng về tự do kinh tế và phương pháp đánh giá. Đó là những báo cáo đầu tiên về tự do kinh tế thế giới. Gần đây hơn, Quỹ Di Sản và The Wall Street Journal đã tạo ra một chỉ số khác, tức chỉ số tự do kinh tế.

Phương pháp tính điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Định nghĩa năm 2008 về ‘tự do kinh tế‘ trong chỉ số tự do kinh tế như sau: "Tự do kinh tế, trong hình thái cao nhất, cho người dân quyền tư hữu tuyệt đối, thực hiện đầy đủ các quyền tự do lưu thông về nhân công, tiền vốn, hàng hóa, và hoàn toàn không có sự chèn ép hay giới hạn tự do kinh tế ngoại trừ những giới hạn tối thiểu cần thiết để họ bảo vệ và duy trì sự tự do đó".[1]

Chỉ số cho điểm dựa trên 10 yếu tố tổng quát sau đây về tự do kinh tế từ thống kê của các tổ chức như Ngân hàng thế giới, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), và Đơn vị Tình báo Economist (The Economist Intelligence Unit):

  1. Tự do buôn bán (Business Freedom)
  2. Tự do thương mại (Trade Freedom)
  3. Tự do tiền tệ (Monetary Freedom)
  4. Độ lớn của nhà nước (Government Size)
  5. Tự do công khố (Fiscal Freedom)
  6. Quyền tư hữu (Property Rights)
  7. Tự do đầu tư (Investment Freedom)
  8. Tự do tài chánh (Financial Freedom)
  9. Tự do không bị tham nhũng (Freedom from Corruption)
  10. Tự do lao động (Labor Freedom)

Mỗi tự do trên được cho điểm từ 0 đến 100, mà 100 là tượng trưng cho nhiều tự do nhất. Điểm 100 có nghĩa là có một môi trường kinh tế hay chính sách kinh tế có ích lợi nhất dẫn đến tự do kinh tế. Tổng số điểm được tính trung bình bằng cách cộng 10 số điểm của mỗi tự do và chia cho 10.

Bảng Xếp hạng tự do kinh tế 2018

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải: ██ Tự do (80-100), ██ Gần như  tự do (70.0-79.9), ██  Tự do trung bình (60.0-69.9), ██ Hầu như không tự do (50.0-59.9), ██ Đàn áp (0-49.9).

Quốc gia[2] Xếp hạng Điểm Thay đổi
 Hồng Kông 1 90.2 Tăng 0.4
 Singapore 2 88.8 Tăng 0.2
 New Zealand 3 84.2 Tăng 0.5
 Thụy Sĩ 4 81.7 Tăng 0.2
 Úc 5 80.9 Giảm 0.1
 Ireland 6 80.4 Tăng 3.7
 Estonia 7 78.8 Giảm 0.3
 Anh Quốc 8 78.0 Tăng 1.6
 Canada 9 77.7 Giảm 0.8
 UAE 10 77.6 Tăng 0.7
 Iceland 11 77.0 Tăng 2.6
 Đan Mạch 12 76.6 Tăng 1.5
 Đài Loan 13 76.6 Tăng 0.1
 Luxembourg 14 76.4 Tăng 0.5
 Thụy Điển 15 76.3 Tăng 1.4
 Gruzia 16 76.2 Tăng 0.2
 Hà Lan 17 76.2 Tăng 0.4
 Hoa Kỳ 18 75.7 Tăng 0.6
 Lithuania 19 75.3 Giảm 0.5
 Chile 20 75.2 Giảm 1.3
 Mauritius 21 75.1 Tăng 0.4
 Malaysia 22 74.5 Tăng 0.7
 Na Uy 23 74.3 Tăng 0.3
 Séc 24 74.2 Tăng 0.9
 Đức 25 74.2 Tăng 0.4
 Phần Lan 26 74.1 Tăng 0.1
 Hàn Quốc 27 73.8 Giảm 0.5
 Latvia 28 73.6 Giảm 1.2
 Qatar 29 72.6 Giảm 0.5
 Nhật Bản 30 72.3 Tăng 2.7
 Israel 31 72.2 Tăng 2.5
 Áo 32 71.8 Giảm 0.5
 Macedonia 33 70.3 Tăng 0.6
 Macau 34 70.9 Tăng 0.2
 Botswana 35 69.9 Giảm 0.2
 Vanuatu 36 69.5 Tăng 2.1
 Romania 37 69.4 Giảm 0.3
 Uruguay 38 69.2 Giảm 0.5
 Rwanda 39 69.1 Tăng 1.5
 Jamaica 40 69.1 Giảm 0.4
 Kazakhstan 41 69.1 Tăng 0.1
 Colombia 42 68.9 Giảm 0.8
 Peru 43 68.7 Giảm 0.2
 Armenia 44 68.7 Giảm 1.6
 Ba Lan 45 68.5 Tăng 0.2
 Malta 46 68.5 Tăng 0.8
 Bulgaria 47 68.3 Tăng 0.4
 Síp 48 67.8 Giảm 0.1
 Saint Vincent and the Grenadines 49 67.7 Tăng 2.5
 Bahrain 50 67.7 Giảm 0.8
 Saint Lucia 51 67.6 Tăng 2.6
 Bỉ 52 67.5 Giảm 0.3
 Thái Lan 53 67.1 Tăng 0.9
 Panama 54 67.0 Tăng 0.7
 Hungary 55 66.7 Tăng 0.9
 Kosovo 56 66.6 Giảm 1.3
 Costa Rica 57 65.6 Tăng 0.6
 Thổ Nhĩ Kỳ 58 65.4 Tăng 0.2
 Slovakia 59 65.3 Giảm 0.4
 Tây Ban Nha 60 65.1 Tăng 1.5
 Philippines 61 65.0 Giảm 0.6
 Jordan 62 64.9 Giảm 1.8
 Mexico 63 64.8 Tăng 1.2
 Slovenia 64 64.8 Tăng 5.6
 Albania 65 64.5 Tăng 0.1
 Dominica 66 64.5 Tăng 0.8
 Azerbaijan 67 64.3 Tăng 0.7
 Montenegro 68 64.3 Tăng 2.3
 Indonesia 69 64.2 Tăng 2.3
 Brunei 70 64.2 Giảm 5.6
 Pháp 71 63.9 Tăng 0.6
 Bồ Đào Nha 72 63.4 Tăng 0.8
 Guatemala 73 63.4 Tăng 0.4
 The Bahamas 74 63.3 Tăng 2.2
 El Salvador 75 63.2 Giảm 0.9
 Tonga 76 63.1 Tăng 0.1
 Nam Phi 77 63.0 Tăng 0.7
 Kyrgyzstan 78 62.8 Tăng 1.7
 Ý 79 62.5 Giữ nguyên 0.0
 Serbia 80 62.5 Tăng 3.6
 Kuwait 81 62.2 Giảm 2.9
 Paraguay 82 62.1 Giảm 0.3
 Uganda 83 62.0 Tăng 1.1
 Fiji 84 62.0 Giảm 1.4
 Ivory Coast 85 62.0 Giảm 1.0
 Morocco 86 61.9 Tăng 0.4
 Bhutan 87 61.8 Tăng 3.4
 Seychelles 88 61.6 Giảm 0.2
 Cộng hòa Dominica 89 61.6 Giảm 1.3
 Samoa 90 61.6 Tăng 3.1
 Bosnia and Herzegovina 91 61.4 Tăng 1.2
 Croatia 92 61.0 Tăng 1.6
 Oman 93 61.0 Giảm 1.1
 Honduras 94 60.6 Tăng 1.8
 Burkina Faso 95 60.0 Tăng 0.4
 Cabo Verde 96 60.0 Tăng 3.1
 Tanzania 97 59.9 Tăng 1.3
 Ả Rập Xê Út 98 59.6 Giảm 4.8
 Tunisia 99 58.9 Tăng 3.2
 Nicaragua 100 58.9 Giảm 0.3
 Cambodia 101 58.7 Giảm 0.8
 Guyana 102 58.7 Tăng 0.2
 Namibia 103 58.5 Giảm 4.0
 Nigeria 104 58.5 Tăng 1.4
 Moldova 105 58.4 Tăng 0.4
 Tajikistan 106 58.3 Tăng 0.1
 Nga 107 58.2 Tăng 0.1
 Belarus 108 58.1 Giảm 0.5
 Gabon 109 58.0 Giảm 0.6
 Trung Quốc 110 57.8 Tăng 0.4
 Sri Lanka 111 57.8 Tăng 0.4
 Trinidad and Tobago 112 57.7 Giảm 3.5
 Mali 113 57.6 Giảm 1.0
 Solomon Islands 114 57.5 Tăng 2.5
 Hy Lạp 115 57.3 Tăng 2.3
 Belize 116 57.1 Giảm 1.5
 Barbados 117 57.0 Tăng 2.5
 Guinea-Bissau 118 56.9 Tăng 0.8
 Madagascar 119 56.8 Giảm 0.6
 Benin 120 56.7 Giảm 2.5
 Comoros 121 56.2 Tăng 0.4
 Ghana 122 56.0 Giảm 0.2
 Swaziland 123 55.9 Giảm 5.2
 Haiti 124 55.8 Tăng 6.2
 Mông Cổ 125 55.7 Tăng 0.9
 Senegal 126 55.7 Giảm 0.2
 Papua New Guinea 127 55.7 Tăng 4.8
 Bangladesh 128 55.1 Tăng 0.1
 Kenya 129 54.7 Tăng 1.2
 Ấn Độ 130 54.5 Tăng 1.9
 Pakistan 131 54.4 Tăng 1.6
 Zambia 132 54.3 Giảm 1.5
   Nepal 133 54.1 Giảm 1.0
 Mauritania 134 54.0 Giảm 0.4
 Myanmar 135 53.9 Tăng 1.4
 Lesotho 136 53.9 Giữ nguyên 0.0
 São Tomé and Príncipe 137 53.6 Giảm 1.8
 Lào 138 53.6 Giảm 0.4
 Ai Cập 139 53.4 Tăng 0.8
 Lebanon 140 53.2 Giảm 0.1
 Việt Nam 141 53.1 Tăng 0.7
 Ethiopia 142 52.8 Tăng 0.1
 Micronesia 143 52.3 Giảm 1.8
 Argentina 144 52.3 Tăng 1.9
 The Gambia 145 52.3 Giảm 1.1
 Guinea 146 52.2 Tăng 4.6
 Congo-Kinshasa 147 52.2 Giảm 4.3
 Malawi 148 52.1 Giảm 0.2
 Cameroon 149 52.0 Tăng 0.1
 Ukraine 150 51.9 Tăng 3.8
 Sierra Leone 151 51.8 Giảm 0.8
 Uzbekistan 152 51.5 Giảm 0.8
 Brazil 153 51.4 Giảm 1.5
 Afghanistan 154 51.1 Tăng 2.4
 Maldives 155 51.1 Tăng 0.8
 Iran 156 50.0 Tăng 0.4
 Burundi 157 50.9 Giảm 2.3
 Liberia 158 50.9 Tăng 1.8
 Kiribati 159 50.8 Giảm 0.1
 Niger 160 49.5 Giảm 1.3
 Sudan 161 49.4 Tăng 0.6
 Chad 162 49.3 Tăng 0.3
 Trung Phi 163 49.2 Giảm 2.6
 Angola 164 48.6 Tăng 0.1
 Ecuador 165 48.5 Giảm 0.8
 Suriname 166 48.1 Tăng 0.1
 Đông Timor 167 48.1 Tăng 1.8
 Togo 168 47.8 Giảm 5.4
 Turkmenistan 169 47.1 Giảm 0.3
 Mozambique 170 46.3 Giảm 3.6
 Djibouti 171 45.1 Giảm 1.6
 Algeria 172 44.7 Giảm 1.8
 Bolivia 173 44.1 Giảm 3.6
 Zimbabwe 174 44.0 Giữ nguyên 0.0
 Guinea Xích Đạo 175 42.0 Giảm 3.0
 Eritrea 176 41.7 Giảm 0.5
 Congo-Brazzaville 177 38.9 Giảm 1.1
 Cuba 178 31.9 Giảm 2.0
 Venezuela 179 25.2 Giảm 1.8
 Triều Tiên 180 5.8 Tăng 0.9

Chưa xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải: ██ Tự do (80-100), ██ Gần như  tự do (70.0-79.9), ██  Tự do trung bình (60.0-69.9), ██ Hầu như không tự do (50.0-59.9), ██ Đàn áp (0-49.9).

  2017[3] 2016[4] 2015[5] 2014[6]
Country Rank Score Change in Yearly Score from 2016 Rank Score Change in Yearly Score from 2015 Rank Score Change in Yearly Score from 2014 Rank Score Change in Yearly Score from 2013
 Hồng Kông 1 89.8 Tăng 1.2 1 88.6 Giảm -1.0 1 89.6 Giảm -0.5 1 90.1 Tăng 0.8
 Singapore 2 88.6 Tăng 0.8 2 87.8 Giảm -1.6 2 89.4 Giữ nguyên 0 2 89.4 Tăng 1.4
 New Zealand 3 83.7 Tăng 2.1 3 81.6 Giảm -0.5 3 82.1 Tăng 0.9 5 81.2 Giảm -0.2
 Thụy Sĩ 4 81.5 Tăng 0.5 4 81 Tăng 0.5 5 80.5 Giảm -1.1 4 81.6 Tăng 0.6
 Úc 5 81 Tăng 0.7 5 80.3 Giảm -1.1 4 81.4 Giảm -0.6 3 82 Giảm -0.6
 Estonia 6 79.1 Tăng 1.9 9 77.2 Tăng 0.4 8 76.8 Tăng 0.9 11 75.9 Tăng 0.6
 Canada 7 78.5 Tăng 0.5 6 78 Giảm -1.1 6 79.1 Giảm -1.1 6 80.2 Tăng 0.8
 UAE 8 76.9 Tăng 4.5 25 72.4 Tăng 1 28 71.4 Tăng 0.3 28 71.1 Tăng 1.8
 Ireland 9 76.7 Giảm -0.6 8 77.3 Tăng 0.7 9 76.6 Tăng 0.4 9 76.2 Tăng 0.5
 Chile 10 76.5 Giảm -1.2 7 77.7 Giảm -0.8 7 78.5 Giảm -0.2 7 78.7 Giảm -0.3
 Đài Loan 11 76.5 Tăng 1.8 14 74.7 Giảm -0.4 14 75.1 Tăng 1.2 17 73.9 Tăng 1.2
 Anh Quốc 12 76.4 Giữ nguyên 0 10 76.4 Tăng 0.6 13 75.8 Tăng 0.9 14 74.9 Tăng 0.1
 Gruzia 13 76 Tăng 3.0 22 73 Tăng 0.4 22 72.6 Tăng 0.4 21 72.2 Tăng 2.8
 Luxembourg 14 75.9 Tăng 2.7 21 73.2 Giảm -1 16 74.2 Giữ nguyên 0 15 74.2 Giảm -0.3
 Hà Lan 15 75.8 Tăng 2.1 17 73.7 Giảm -0.5 15 74.2 Tăng 0.7 17 73.5 Tăng 0.2
 Litva 16 75.8 Tăng 0.6 13 75.2 Tăng 0.5 15 74.7 Tăng 1.7 21 73 Tăng 0.9
 Hoa Kỳ 17 75.1 Giảm -0.3 11 75.4 Giảm -0.8 12 76.2 Tăng 0.7 12 75.5 Giảm -0.5
 Đan Mạch 18 75.1 Giảm -0.2 12 75.3 Giảm -1.0 11 76.3 Tăng 0.2 10 76.1 Giữ nguyên 0
 Thụy Điển 19 74.9 Tăng 2.2 23 72.7 Giảm -0.4 20 73.1 Tăng 0.2 18 72.9 Tăng 1.2
 Latvia 20 74.8 Tăng 5.1 37 69.7 Tăng 1 42 68.7 Tăng 2.2 55 66.5 Tăng 1.3
 Mauritius 21 74.7 Giữ nguyên 0 15 74.7 Giảm -1.7 10 76.4 Giảm -0.1 8 76.5 Giảm -0.4
 Iceland 22 74.4 Tăng 2.4 26 72 Giảm -0.4 23 72.4 Tăng 0.3 23 72.1 Tăng 1.2
 Hàn Quốc 23 74.3 Tăng 2.8 29 71.5 Tăng 0.3 31 71.2 Tăng 0.9 34 70.3 Tăng 0.4
 Phần Lan 24 74.0 Tăng 0.6 19 73.4 Giữ nguyên 0 19 73.4 Giảm -0.6 16 74 Tăng 1.7
 Na Uy 25 74 Tăng 2.2 27 71.8 Tăng 0.9 32 70.9 Tăng 0.4 31 70.5 Tăng 1.7
 Đức 26 73.8 Giữ nguyên 0 16 73.8 Tăng 0.4 18 73.4 Tăng 0.6 19 72.8 Tăng 1.8
 Malaysia 27 73.8 Tăng 3 31 70.8 Tăng 1.2 37 69.6 Tăng 3.5 56 66.1 Giảm -0.3
 Cộng hòa Séc 28 73.3 Tăng 0.8 24 72.5 Tăng 0.3 26 72.2 Tăng 1.3 29 70.9 Tăng 1
 Qatar 29 73.1 Tăng 2.3 32 70.8 Giảm -0.4 30 71.2 Giảm -0.1 27 71.3 Giữ nguyên 0
 Áo 30 72.3 Tăng 1.1 30 71.2 Giảm -1.2 24 72.4 Tăng 0.6 25 71.8 Tăng 1.5
 Bắc Macedonia 31 70.7 Tăng 3.6 53 67.1 Giảm -1.5 43 68.6 Tăng 0.4 43 68.2 Giảm -0.3
 Ma Cao 32 70.7 Tăng 0.4 34 70.3 Giảm -1 29 71.3 Giảm -0.4 26 71.7 Giảm -0.1
 Armenia 33 70.3 Tăng 3.2 52 67.1 Giảm -1.8 41 68.9 Giảm -0.5 38 69.4 Tăng 0.6
 Botswana 34 71.1 Giảm -2.2 36 69.8 Giảm -2.2 27 72 Tăng 1.4 30 70.6 Tăng 1
 Brunei 35 69.8 Tăng 0.9 39 68.9 Giảm -0.1 40 69 -
 Israel 36 69.7 Giảm -0.8 33 70.5 Tăng 2.1 44 68.4 Tăng 1.5 51 66.9 Giảm -0.9
 Colombia 37 69.7 Giảm -2 28 71.7 Tăng 1 34 70.7 Tăng 1.1 37 69.6 Tăng 1.6
 Uruguay 38 69.7 Tăng 1.1 43 68.6 Giảm -0.7 38 69.3 Giảm -0.4 36 69.7 Giảm -0.2
 România 39 69.7 Tăng 3.1 57 66.6 Tăng 1.1 62 65.5 Tăng 0.4 59 65.1 Tăng 0.7
 Nhật Bản 40 69.6 Giảm -3.7 20 73.3 Tăng 0.9 25 72.4 Tăng 0.6 24 71.8 Tăng 0.2
 Jamaica 41 69.5 Tăng 1.8 48 67.7 Tăng 1 56 66.7 Giảm -0.1 52 66.8 Tăng 1.7
 Kazakhstan 42 69 Tăng 5.7 69 63.3 Giảm -0.4 67 63.7 Tăng 0.7 68 63 Giảm -0.6
 Perú 43 68.9 Tăng 1.2 47 67.7 Tăng 0.3 47 67.4 Giảm -0.8 44 68.2 Giảm -0.5
 Bahrain 44 68.5 Giảm -4.9 18 73.4 Giảm -1.7 13 75.1 Giảm -0.4 12 75.5 Tăng 0.3
 Ba Lan 45 68.3 Giảm -0.3 42 68.6 Tăng 1.6 50 67 Tăng 1 57 66 Tăng 1.8
 Kosovo 46 67.9
 Bulgaria 47 67.9 Tăng 1.1 55 66.8 Tăng 1.1 61 65.7 Tăng 0.7 60 65 Tăng 0.3
 Síp 48 67.9 Giữ nguyên 0 45 67.9 Tăng 0.3 46 67.6 Giảm -1.4 41 69 Giảm -2.8
 Bỉ 49 67.8 Giảm -1 40 68.8 Giảm -1.1 35 69.9 Tăng 0.7 40 69.2 Tăng 0.2
 Malta 50 67.7 Tăng 1.2 58 66.5 Tăng 0.1 58 66.4 Giảm -1.1 47 67.5 Tăng 0.5
 Rwanda 51 67.6 Tăng 2.8 65 64.8 Tăng 0.1 65 64.7 Tăng 0.6 63 64.1 Giảm -0.8
 Vanuatu 52 67.4 Tăng 6.3 84 61.1 Tăng 1.6 93 59.5 Tăng 2.9 109 56.6 Giữ nguyên 0
 Jordan 53 66.7 Giảm -2.6 38 69.3 Tăng 0.1 39 69.2 Giảm -1.2 33 70.4 Tăng 0.5
 Panama 54 66.3 Tăng 2.2 68 64.1 Tăng 0.7 71 63.4 Tăng 0.9 71 62.5 Giảm -2.7
 Thái Lan 55 66.2 Tăng 3.8 75 62.4 Giảm -0.9 72 63.3 Giảm -0.8 61 64.1 Giảm -0.8
 Hungary 56 65.8 Giảm -1.0 54 66.8 Giảm -0.2 51 67 Giảm -0.3 48 67.3 Tăng 0.2
 Slovakia 57 65.7 Giảm -1.5 50 67.2 Tăng 0.8 57 66.4 Giảm -2.3 42 68.7 Tăng 1.7
 Philippines 58 65.6 Tăng 3.4 76 62.2 Tăng 2.1 89 60.1 Tăng 1.9 97 58.2 Tăng 1.1
 Saint Vincent và Grenadines 59 65.2 Giảm -2.8 44 68 Tăng 1 52 67 Tăng 0.3 54 66.7 Tăng 0.2
 Thổ Nhĩ Kỳ 60 65.2 Tăng 2 70 63.2 Giảm -1.7 64 64.9 Tăng 2 69 62.9 Tăng 0.4
 Kuwait 61 65.1 Tăng 2.6 74 62.5 Tăng 0.2 76 62.3 Giảm -0.8 66 63.1 Tăng 0.6
 Saint Lucia 62 65 Giảm -5.2 35 70.2 Giảm -0.5 33 70.7 Tăng 0.3 32 70.4 Giảm -0.9
 Costa Rica 63 65 Giảm -2.2 51 67.2 Tăng 0.3 53 66.9 Giảm -0.1 49 67 Giảm -1
 Ả Rập Xê Út 64 64.4 Tăng 2.3 77 62.1 Giảm -0.1 77 62.2 Tăng 1.6 82 60.6 Giảm -1.9
 Albania 65 64.4 Giảm -1.3 63 65.7 Giảm -1.2 54 66.9 Tăng 1.7 58 65.2 Tăng 0.1
 El Salvador 66 64.1 Giảm -1.6 62 65.7 Giảm -0.5 59 66.2 Giảm -0.5 53 66.7 Giảm -2
 Dominica 67 63.7 Giảm -2.4 61 66.1 Tăng 0.9 63 65.2 Tăng 1.3 64 63.9 Tăng 2.3
 Azerbaijan 68 63.6 Tăng 2.6 85 61 Giảm -0.3 81 61.3 Tăng 1.6 88 59.7 Tăng 0.8
Tây Ban Nha 69 63.6 Giảm -4.0 49 67.6 Tăng 0.4 49 67.2 Giảm -0.8 46 68 Giảm -1.1
 México 70 63.6 Giảm -2.8 59 66.4 Giảm -0.4 55 66.8 Giảm -0.2 50 67 Tăng 1.7
 Fiji 71 63.4 Tăng 4.4 98 59 Tăng 0.3 99 58.7 Tăng 1.5 105 57.2 Giảm -0.1
 Pháp 72 63.3 Tăng 0.8 73 62.5 Giảm -1 70 63.5 Giảm -0.6 62 64.1 Tăng 0.9
 Tonga 73 63 Tăng 3.7 95 59.3 Tăng 1.1 104 58.2 Tăng 2.2 112 56 Giảm -1
 Guatemala 74 63 Tăng 2.6 87 60.4 Giảm -0.8 83 61.2 Tăng 1.2 85 60 Giảm -0.9
 Bờ Biển Ngà 75 63.0 Tăng 4.5 103 58.5 Tăng 0.8 107 57.7 Tăng 3.6 126 54.1 Giảm -0.2
 Cộng hòa Dominica 76 62.9 Tăng 1.9 86 61 Giảm -0.3 80 61.3 Tăng 1.6 87 59.7 Giảm -0.5
 Bồ Đào Nha 77 62.6 Giảm -2.7 64 65.3 Tăng 1.8 69 63.5 Tăng 0.4 67 63.1 Tăng 0.1
 Namibia 78 62.5 Tăng 2.9 93 59.6 Tăng 0.2 94 59.4 Giảm -0.9 84 60.3 Giảm -1.6
 Ý 79 62.5 Tăng 0.8 80 61.7 Tăng 0.8 86 60.9 Tăng 0.3 83 60.6 Tăng 1.8
 Paraguay 80 62.4 Tăng 1.3 83 61.1 Giảm -0.9 78 62 Tăng 0.9 80 61.1 Giảm -0.7
 Nam Phi 81 62.3 Giảm -0.3 72 62.6 Tăng 0.1 75 62.5 Tăng 0.7 74 61.8 Giảm -0.9
 Oman 82 62.1 Giảm -4.6 56 66.7 Giảm -0.7 48 67.4 Giảm -0.7 45 68.1 Tăng 0.2
 Montenegro 83 62 Giảm -2.7 66 64.7 Tăng 1.1 68 63.6 Tăng 1 70 62.6 Tăng 0.1
 Indonesia 84 61.9 Tăng 3.8 105 58.1 Giảm -0.4 100 58.5 Tăng 1.6 108 56.9 Tăng 0.5
 Seychelles 85 61.8 Tăng 4.3 114 57.5 Tăng 1.3 117 56.2 Tăng 1.3 124 54.9 Tăng 1.9
 Maroc 86 61.5 Tăng 1.4 89 60.1 Tăng 1.8 103 58.3 Giảm -1.3 90 59.6 Giảm -0.6
 Trinidad và Tobago 87 61.2 Giảm -2.9 67 64.1 Tăng 1.4 73 62.7 Tăng 0.4 72 62.3 Giảm -2.1
 Eswatini 88 61.1 Tăng 1.2 91 59.9 Giảm -1.3 82 61.2 Tăng 4 104 57.2 Giữ nguyên 0
 Kyrgyzstan 89 61.1 Giảm -0.2 82 61.3 Tăng 0.2 85 61.1 Tăng 1.5 89 59.6 Giảm -0.6
 Bahamas 90 61.1 Giảm -7.6 41 68.7 Giảm -1.1 36 69.8 Giảm -0.3 35 70.1 Tăng 2.1
 Uganda 91 60.9 Tăng 1.2 92 59.7 Giảm -0.2 91 59.9 Giảm -1.2 79 61.1 Giảm -0.8
 Bosna và Hercegovina 92 60.2 Tăng 1.2 97 59 Tăng 0.6 101 58.4 Tăng 1.1 103 57.3 Giữ nguyên 0
 Burkina Faso 93 59.6 Tăng 1 102 58.6 Giảm -0.3 98 58.9 Giảm -1 86 59.9 Giảm -0.7
 Campuchia 94 59.5 Tăng 2 110 57.5 Tăng 0.1 108 57.4 Giảm -1.1 95 58.5 Tăng 0.9
 Croatia 95 59.4 Giảm -2.1 81 61.5 Tăng 1.1 87 60.4 Giảm -0.9 78 61.3 Tăng 0.4
 Bénin 96 59.2 Tăng 0.4 99 58.8 Tăng 1.7 113 57.1 Giảm -0.5 101 57.6 Tăng 1.9
 Slovenia 97 59.2 Giảm -1.1 88 60.3 Giảm -2.4 74 62.7 Tăng 1 76 61.7 Giảm -1.2
 Nicaragua 98 59.2 Tăng 1.6 108 57.6 Giảm -0.8 102 58.4 Tăng 1.8 110 56.6 Giảm -1.3
 Serbia 99 58.9 Giảm -1.1 90 60 Tăng 0.6 95 59.4 Tăng 0.8 94 58.6 Tăng 0.6
 Honduras 100 58.8 Tăng 1.4 116 57.4 Tăng 0.3 112 57.1 Giảm -1.3 96 58.4 Giảm -0.4
 Belize 101 58.6 Tăng 1.8 117 56.8 Tăng 0.1 115 56.7 Giảm -0.6 102 57.3 Giảm -4.6
 Mali 102 58.6 Tăng 2.2 119 56.4 Tăng 0.9 122 55.5 Giảm -0.9 111 56.4 Tăng 0.6
 Gabon 103 58.6 Tăng 0.3 104 58.3 Tăng 0.5 105 57.8 Giữ nguyên 0 99 57.8 Tăng 1.4
 Belarus 104 58.6 Tăng 8.8 153 49.8 Giảm -0.3 150 50.1 Tăng 2.1 154 48 Giảm -1
 Tanzania 105 58.6 Tăng 1.1 109 57.5 Giảm -0.3 106 57.8 Giảm -0.1 98 57.9 Tăng 0.9
 Guyana 106 58.5 Tăng 3 123 55.5 Giảm -0.2 121 55.7 Tăng 1.9 129 53.8 Tăng 2.5
 Bhutan 107 58.4 Tăng 1 115 57.4 Tăng 0.7 116 56.7 Tăng 1.7 122 55 Giảm -1.6
 Samoa 108 58.4 Giảm -3.5 78 61.9 Tăng 0.8 84 61.1 Tăng 4 106 57.1 Giảm -3.4
 Tajikistan 109 58.2 Tăng 5.5 140 52.7 Tăng 0.7 139 52 Giảm -1.4 131 53.4 Giữ nguyên 0
 Moldova 110 58 Tăng 0.5 111 57.5 Tăng 0.2 110 57.3 Tăng 1.8 115 55.5 Tăng 1.1
 Trung Quốc 111 57.4 Tăng 4.7 139 52.7 Tăng 0.2 137 52.5 Tăng 0.6 136 51.9 Tăng 0.7
 Sri Lanka 112 57.4 Giảm -1.2 101 58.6 Giảm -1.4 90 60 Giảm -0.7 81 60.7 Tăng 2.4
 Madagascar 113 57.4 Giảm -4.3 79 61.7 Giữ nguyên 0 79 61.7 Giảm -0.3 73 62 Giảm -0.4
 Nga 114 57.1 Tăng 5 143 52.1 Tăng 0.2 140 51.9 Tăng 0.8 139 51.1 Tăng 0.6
 Nigeria 115 57.1 Tăng 1.5 120 55.6 Tăng 1.3 129 54.3 Giảm -0.8 120 55.1 Giảm -1.2
 Cabo Verde 116 56.9 Giảm -9.5 60 66.4 Tăng 0.3 60 66.1 Tăng 2.4 65 63.7 Tăng 0.2
 Cộng hòa Dân chủ Congo 117 56.4 Tăng 13.7 170 42.7 Giảm -1 169 43.7 Tăng 0.2 167 43.5 Giảm -0.3
 Ghana 118 56.2 Giảm -6.8 71 63 Giảm -1.2 66 64.2 Tăng 2.9 77 61.3 Tăng 0.6
 Guinea-Bissau 119 56.1 Tăng 4.1 145 52 Tăng 0.7 143 51.3 Tăng 0.2 138 51.1 Tăng 1
 Sénégal 120 55.9 Giảm -1.9 106 57.8 Tăng 2.4 125 55.4 Giảm -0.1 116 55.5 Tăng 0.1
 Comoros 121 55.8 Tăng 3.7 142 52.1 Tăng 0.7 142 51.4 Tăng 3.9 157 47.5 Tăng 1.8
 Zambia 122 55.8 Giảm -2.9 100 58.7 Giảm -1.7 88 60.4 Tăng 1.7 93 58.7 Tăng 0.4
 Tunisia 123 55.7 Giảm -2.0 107 57.7 Tăng 0.4 109 57.3 Tăng 0.3 107 57 Giảm -1.6
 São Tomé và Príncipe 124 55.4 Tăng 2.1 136 53.3 Tăng 4.5 157 48.8 Tăng 0.8 153 48 Giảm -2.2
   Nepal 125 55.1 Tăng 3.8 152 51.3 Tăng 1.2 149 50.1 Giảm -0.3 141 50.4 Tăng 0.2
 Quần đảo Solomon 126 55 Tăng 8 159 47 Tăng 0.8 165 46.2 Tăng 1.2 165 45 Giảm -1.2
 Hy Lạp 127 55 Tăng 1 130 54 Giảm -1.7 119 55.7 Tăng 0.3 117 55.4 Giữ nguyên 0
 Bangladesh 128 55 Tăng 1.1 131 53.9 Giảm -0.2 131 54.1 Tăng 1.5 132 52.6 Giảm -0.6
 Mông Cổ 129 54.8 Giảm -4.4 96 59.2 Tăng 0.3 97 58.9 Giảm -2.8 75 61.7 Tăng 0.2
 Barbados 130 54.5 Giảm -13.4 46 67.9 Giảm -0.4 45 68.3 Giảm -1 39 69.3 Tăng 0.3
 Mauritanie 131 54.4 Tăng 1.1 135 53.3 Tăng 0.1 134 53.2 Tăng 0.9 134 52.3 Giảm -0.7
 Liên bang Micronesia 132 54.1 Tăng 4.5 154 49.6 Giảm -0.2 153 49.8 Giảm -0.3 143 50.1 Giảm -0.6
 Lào 133 54 Tăng 2.6 150 51.4 Tăng 0.2 144 51.2 Tăng 1.1 144 50.1 Tăng 0.1
 Lesotho 134 53.9 Tăng 4.3 155 49.6 Tăng 0.1 154 49.5 Tăng 2.4 155 47.9 Tăng 1.3
 Kenya 135 53.5 Giảm -2.1 122 55.6 Giảm -1.5 111 57.1 Tăng 1.2 114 55.9 Giảm -1.6
 Gambia 136 53.4 Giảm -4.1 113 57.5 Giảm -2 92 59.5 Tăng 0.7 92 58.8 Giữ nguyên 0
 Liban 137 53.3 Giảm -6.0 94 59.3 Giảm -0.1 96 59.4 Giảm -0.1 91 59.5 Giảm -0.6
 Togo 138 53.2 Tăng 0.2 138 53 Tăng 3.1 152 49.9 Tăng 1.1 150 48.8 Tăng 0.5
 Burundi 139 53.2 Giảm -0.5 132 53.7 Tăng 2.3 141 51.4 Tăng 2.4 148 49 Tăng 0.9
 Brasil 140 52.9 Giảm -3.7 118 56.6 Giảm -0.3 114 56.9 Giảm -0.8 100 57.7 Giảm -0.2
 Pakistan 141 52.8 Giảm -2.8 121 55.6 Tăng 0.4 126 55.2 Tăng 0.1 121 55.1 Tăng 0.4
 Ethiopia 142 52.7 Tăng 1.2 149 51.5 Tăng 1.5 151 50 Tăng 0.6 146 49.4 Giảm -2.6
 Ấn Độ 143 52.6 Giảm -2 128 54.6 Giảm -1.1 120 55.7 Tăng 0.5 119 55.2 Tăng 0.6
 Ai Cập 144 52.6 Giảm -2.6 124 55.2 Tăng 2.3 135 52.9 Giảm -1.9 125 54.8 Giảm -3.1
 Sierra Leone 145 52.6 Tăng 0.9 147 51.7 Tăng 1.2 148 50.5 Tăng 2.2 151 48.3 Giảm -0.8
 Myanmar 146 52.5 Tăng 5.6 161 46.9 Tăng 0.4 162 46.5 Tăng 7.3 172 39.2 Tăng 0.5
Việt Nam 147 52.4 Tăng 0.7 148 51.7 Tăng 0.9 147 50.8 Giảm -0.2 140 51 Giảm -0.3
 Uzbekistan 148 52.3 Tăng 5.3 160 47 Tăng 0.5 163 46.5 Tăng 0.5 162 46 Tăng 0.2
 Malawi 149 52.9 Giảm -1.9 126 54.8 Giảm -0.6 124 55.4 Tăng 0.1 118 55.3 Giảm -1.1
 Cameroon 150 51.8 Giảm -0.1 146 51.9 Giảm -0.7 136 52.6 Tăng 0.3 133 52.3 Tăng 0.5
 Trung Phi 151 51.8 Tăng 5.9 166 45.9 Giảm -0.8 161 46.7 Giảm -3.7 142 50.4 Tăng 0.1
 Papua New Guinea 152 50.9 Giảm -2.2 137 53.1 Giảm -0.8 132 53.9 Tăng 0.3 130 53.6 Giảm -0.2
 Kiribati 153 50.9 Tăng 4.5 164 46.4 Tăng 0.1 164 46.3 Tăng 0.4 163 45.9 Giảm -1
 Niger 154 50.8 Giảm -3.8 127 54.6 Giảm -0.5 127 55.1 Tăng 1.2 128 53.9 Giảm -0.4
 Iran 155 50.5 Tăng 8.7 171 41.8 Tăng 1.5 173 40.3 Giảm -2.9 168 43.2 Tăng 0.9
 Argentina 156 50.4 Tăng 6.3 169 44.1 Giảm -0.5 166 44.6 Giảm -2.1 160 46.7 Giảm -1.3
 Maldives 157 50.3 Giảm -3.1 134 53.4 Tăng 2.4 145 51 Tăng 2 149 49 Giảm -0.2
 Mozambique 158 49.9 Giảm -4.9 125 54.8 Giảm -0.2 128 55 Giữ nguyên 0 123 55 Giảm -2.1
 Haiti 159 49.6 Giảm -1.7 151 51.3 Tăng 2.4 156 48.9 Tăng 0.8 152 48.1 Giảm -2.6
 Ecuador 160 49.3 Tăng 0.1 156 49.2 Tăng 1.2 159 48 Tăng 1.1 159 46.9 Giảm -1.4
 Liberia 161 49.1 Giảm -3.6 141 52.7 Tăng 0.3 138 52.4 Tăng 3.1 147 49.3 Tăng 0.7
 Tchad 162 49 Tăng 3.1 165 45.9 Tăng 1.4 167 44.5 Giảm -0.7 164 45.2 Tăng 0.4
 Afghanistan 163 48.9
 Angola 165 48.5 Tăng 0.6 158 47.9 Tăng 0.2 160 47.7 Tăng 0.4 158 47.3 Tăng 0.6
 Ukraina 166 48.1 Tăng 1.2 162 46.9 Giảm -2.4 155 49.3 Tăng 3 161 46.3 Tăng 0.2
 Suriname 167 48 Giảm -6.2 129 54.2 Giữ nguyên 0 130 54.2 Tăng 2.2 135 52 Giảm -0.6
 Bolivia 168 47.7 Tăng 0.9 163 46.8 Giảm -1.6 158 48.4 Tăng 0.5 156 47.9 Giảm -2.3
 Guinée 169 47.6 Giảm -4.5 144 52.1 Giảm -1.4 133 53.5 Tăng 2.3 137 51.2 Tăng 0.4
 Turkmenistan 170 47.4 Tăng 6 172 41.4 Giảm -0.8 171 42.2 Giảm -0.4 169 42.6 Giảm -1.2
 Djibouti 171 46.7 Giảm -10.8 112 57.5 Tăng 1.6 118 55.9 Tăng 2 127 53.9 Giữ nguyên 0
 Algérie 172 46.5 Giảm -2.4 157 48.9 Giảm -1.9 146 50.8 Tăng 1.2 145 49.6 Giảm -1.4
 Đông Timor 173 46.3 Tăng 0.8 167 45.5 Tăng 2.3 170 43.2 Giảm -0.5 166 43.7 Tăng 0.4
 Guinea Xích Đạo 174 45 Tăng 4.6 173 40.4 Giảm -4 168 44.4 Tăng 2.1 170 42.3 Giảm -0.5
 Zimbabwe 175 44 Tăng 6.4 175 37.6 Tăng 2.1 176 35.5 Tăng 6.9 175 28.6 Tăng 2.3
 Eritrea 176 42.2 Tăng 3.3 174 38.9 Tăng 0.4 174 38.5 Tăng 2.2 173 36.3 Tăng 0.1
 Cộng hoà Congo 177 40 Giảm -5 168 45 Tăng 4.4 172 40.6 Tăng 1 171 39.6 Giảm -1.5
 Cuba 178 33.9 Tăng 4.3 177 29.6 Tăng 0.9 177 28.7 Tăng 0.2 176 28.5 Tăng 0.2
 Venezuela 179 27 Giảm -7.3 176 34.3 Giảm -2 175 36.3 Tăng 0.2 174 36.1 Giảm -2
 Bắc Triều Tiên 180 4.9 Tăng 3.6 178 1.3 Tăng 0.3 178 1 Giảm -0.5 177 1.5 Tăng 0.5
 Yemen 133 53.7 Giảm -1.8 123 55.5 Giảm -0.4 113 55.9 Tăng 0.6

Phương pháp (cũ)

[sửa | sửa mã nguồn]

Định nghĩa chỉ số tự do kinh tế năm 2008 là "quyền tự do kinh tế cao nhất mang lại quyền sở hữu tuyệt đối về quyền sở hữu tài sản, quyền tự do được thực hiện đầy đủ cho lao động, vốn và hàng hóa, và sự vắng mặt tuyệt đối của sự cưỡng chế hoặc ràng buộc của tự do kinh tế vượt quá mức độ cần thiết cho công dân để bảo vệ và duy trì quyền tự do. "[7]

The index scores nations on ten factors of economic freedom, separated into four categories, using statistics from organizations like the World Bank, the International Monetary Fund, Economist Intelligence UnitTransparency International. In each factor, countries are scored 0 to 100, with 0 being the least free and 100 the most free. A score of 100 signifies an economic environment or set of policies that is most conducive to economic freedom.[7] The methodology has shifted and changed as new data and measurements have become available, especially in the area of Labor Freedom, which was given its own indicator spot in 2007.[8]

The following list explains what each factor currently assesses and groups them according to their respective category:
Rule of Law
Limited Government
  • Fiscal Freedom[liên kết hỏng]: How free is a country from tax burden. It comprises three quantitative measures: top marginal tax rate of both individual (1) and corporate (2) income, and total tax burden as a percentage of GDP (3).
  • Government Size/Spending[liên kết hỏng]: Governments' expenditures as a percentage of GDP, including consumption and transfers. The higher the percentual spending, the lower the score.
Regulatory Efficiency
  • Business Freedom[liên kết hỏng]: A country's freedom from the burden of regulations on starting, operating, and closing business, given factors such as time, cost and number of procedures, as well as the efficiency of government in the regulatory process.
  • Labor Freedom Lưu trữ 2018-07-22 tại Wayback Machine: How free is a country from legal regulation on the labor market, including those relating to minimum wages, hiring and firing, hours of work and severance requirements.
  • Monetary Freedom[liên kết hỏng]: How free from microeconomic intervention and price instability is a country, basing on an equation considering the weighted average inflation rate in the last three years and price controls.
Open Markets
  • Trade Freedom[liên kết hỏng]: Freedom from sizeable numbers and burdens of tariffs and non-tariff barriers to imports and exports of a country.
  • Investment Freedom[liên kết hỏng]: Freedom from restrictions on the movement and use of investment capital, regardless of activity, within and across the country's borders.
  • Financial Freedom[liên kết hỏng]: A country's independence from government control and interference in the financial sector, including banks. It considers government ownership of financial firms, extent of financial and capital market development, government influence on the allocation of credit and openness to foreign competition.

Historical positions (1995–2008)

[sửa | sửa mã nguồn]
Country/Region 2008 2007 2006 2005 2004 2003 2002 2001 2000 1999 1998 1997 1996 1995
 Hong Kong[a] 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 Singapore 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 Ireland 3 3 3 4 4 4 4 3 10 11 11 13 27 20
 Australia 4 4 7 9 8 10 11 8 5 5 7 9 10 8
 Hoa Kỳ 5 6 5 5 7 7 8 6 8 7 8 8 5 4
 New Zealand 6 5 4 3 3 3 3 4 3 3 3 3 3
 Canada 7 10 10 12 12 13 14 21 20 25 27 26 20 18
 Chile 8 8 8 8 11 12 9 12 12 12 9 7 13 14
 Thụy Sĩ 9 9 9 6 5 6 6 10 6 4 4 4 4
 United Kingdom 10 7 6 7 9 9 7 7 4 6 5 5 7 3
 Denmark 11 12 13 13 17 20 23 33 33 32 34 30 31
 Estonia 12 11 15 14 10 8 10 9 24 13 15 24 38 26
 Hà Lan 13 15 16 18 14 14 14 16 21 57 24 20 23
 Iceland 14 13 11 10 19 16 19 15 15 19 18 19
 Luxembourg 15 14 12 11 6 5 5 5 7 15 13 12 15
 Finland 16 16 17 21 16 15 16 27 50 54 55 39 47
 Nhật Bản 17 18 18 36 50 34 39 23 19 27 21 21 14 6
 Mauritius 18 32 35 35 51 52 33 45 36 20
 Bahrain 19 24 23 22 13 11 12 11 11 8 6 6 6 5
 Bỉ 20 17 24 30 30 33 34 57 55 60 48 44 36
 Barbados 21 27 20 24 28 23 17 20 27 37 33 46 53
 Cyprus 22 20 21 20 15 19 20 22 35 33 29 27 30
 Đức 23 22 25 28 27 26 25 29 43 40 52 29 25 17
 The Bahamas 24 19 19 15 20 17 15 14 16 10 10 10 11 11
 Taiwan 25 25 29 19 26 21 22 18 17 18 20 22 9 7
 Lithuania 26 21 22 23 18 27 43 53 67 67 74 78 104
 Thụy Điển 27 33 27 27 24 24 24 43 47 51 53 53 55 41
 Armenia 28 30 14 25 23 37 32 46 62 96 117 123 125
 Trinidad and Tobago 29 23 26 17 21 29 26 19 13 16 17 16 24
 Austria 30 26 30 34 32 35 36 37 31 53 43 40 26 16
 Tây Ban Nha 31 28 32 31 29 28 29 36 41 45 62 68 65 34
 Georgia 32 31 54 93 78 84 104 87 107 114 122 125 123
 El Salvador 33 29 28 16 22 22 21 17 9 9 22 18 21 19
 Norway 34 37 34 45 42 39 37 41 22 29 31 41 39
 Slovakia 35 36 33 42 48 77 76 85 108 105 85 85 75 46
 Botswana 36 35 31 26 25 30 42 42 42 59 60 72 56 57
 Czech Republic 37 39 40 47 35 36 40 26 30 23 28 54 29 23
 Latvia 38 38 37 39 33 44 52 44 57 50 56 57 86
 Kuwait 39 41 41 48 55 43 46 35 25 24 38 42 35
 Uruguay 40 34 43 33 37 25 30 24 28 30 26 31 46 37

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản dịch của Trần Tuấn Sang từ định nghĩa 'tự do kinh tế' của Heritage Foundation năm 2008”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ Heritage - Country Rankings
  3. ^ “2017 IEF (XLS) table download”. The Heritage Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “2016 IEF (XLS) table download”. The Heritage Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.
  5. ^ “2015 IEF (XLS) table download”. The Heritage Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  6. ^ “2014 IEF (XLS) table download”. The Heritage Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
  7. ^ a b “Frequently Asked Questions”. Index of Economic Freedom. ngày 15 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ 23 Tháng Một năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  8. ^ William Beach, Time Kane (ngày 15 tháng 1 năm 2008). “Methodology; Measuring the 10 Economic Freedoms” (PDF). Index of Economic Freedom. Bản gốc (PDF) lưu trữ 27 Tháng hai năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]