Ceradenia dendrodoxa
Giao diện
Ceradenia dendrodoxa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Ceradenia |
Loài (species) | C. dendrodoxa |
Danh pháp hai phần | |
Ceradenia dendrodoxa L. E. Bishop |
Ceradenia dendrodoxa là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được L.E. Bishop mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ceradenia dendrodoxa”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ceradenia dendrodoxa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ceradenia dendrodoxa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ceradenia dendrodoxa”. International Plant Names Index.