Bước tới nội dung

Ceradenia congesta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ceradenia congesta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Ceradenia
Loài (species)C. congesta
Danh pháp hai phần
Ceradenia congesta
(Copel.) L. E. Bishop ex A. R. Sm.

Ceradenia congesta là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Copel. L.E. Bishop ex A.R. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Ceradenia congesta. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]