Cúp Volpi cho nữ diễn viên xuất sắc nhất
Giao diện
Cúp Volpi cho nữ diễn viên xuất sắc nhất (tiếng Ý: Coppa Volpi per la miglior interpretazione femminile) là một giải của Liên hoan phim Venezia dành cho nữ diễn viên được bầu chọn là xuất sắc nhất trong một phim. Giải này được lập từ năm 1932.
Chiến thắng
[sửa | sửa mã nguồn]Cho biết người chiến thắng Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất |
Năm | Ảnh | Diễn Viên | Vai Diễn | Tựa Tiếng Anh | Tựa Gốc | Quốc Tịch | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1932[a] | Hayes, HelenHelen Hayes | Claudet, MadelonMadelon Claudet | The Sin of Madelon Claudet | Hoa Kỳ | [1] | ||
1934[b] | Hepburn, KatharineKatharine Hepburn | March, Josephine "Jo"Josephine "Jo" March | Little Women | [2] | |||
1935 | Wessely, PaulaPaula Wessely | Gärtner, ValerieValerie Gärtner | Episode | Áo | [3] | ||
1936 | Annabella | de Corlaix, JeanneJeanne de Corlaix | Veille d'armes | Pháp | [4] | ||
1937 | Davis, BetteBette Davis [c] | Strauber, Mary DwightMary Dwight Strauber | Marked Woman | Hoa Kỳ | [5] | ||
Phillips, Louise "Fluff"Louise "Fluff" Phillips | Kid Galahad | ||||||
1938 | Shearer, NormaNorma Shearer | Antoinette, MarieMarie Antoinette | Marie Antoinette | [6] | |||
1941 | Ullrich, LuiseLuise Ullrich | Dörensen, AnnelieAnnelie Dörensen | Annelie | Áo | [7] | ||
1942 | Söderbaum, KristinaKristina Söderbaum | Jobst, AnnaAnna Jobst | Die goldene Stadt | Thuỵ Điển | [8] | ||
1947[d] | Magnani, AnnaAnna Magnani | Bianchi, AngelinaAngelina Bianchi | Angelina | L'onorevole Angelina | Ý | [9] | |
1948[d] | Simmons, JeanJean Simmons | Ophelia | Hamlet | Vương quốc Anh | [10] | ||
1949[d] | de Havilland, OliviaOlivia de Havilland | Cunningham, Virginia StuartVirginia Stuart Cunningham | The Snake Pit | Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Nhật Bản | [11] | ||
1950 | Parker, EleanorEleanor Parker | Allen, MarieMarie Allen | Caged | Hoa Kỳ | [12] | ||
1951 | Leigh, VivienVivien Leigh | DuBois, BlancheBlanche DuBois | A Streetcar Named Desire | Vương quốc Anh | [13] | ||
1952 | Bergman, IngridIngrid Bergman[e] | Girard, IreneIrene Girard | Europe '51 | Europa '51 | Thuỵ Điển | [14] | |
1953 | Palmer, LilliLilli Palmer | Edwards, AbbyAbby Edwards | The Four Poster | Đức | [15] | ||
1956 | Schell, MariaMaria Schell | Coupeau, Gervaise MacquartGervaise Macquart Coupeau | Gervaise | Áo, Thuỵ Sĩ | [16] | ||
1957 | Ritenberga, DzidraDzidra Ritenberga | Malva | Malva | Мальва | Liên Xô | [17] | |
1958 | Loren, SophiaSophia Loren | Bianco, RoseRose Bianco | The Black Orchid | Ý | [18] | ||
1959 | Robinson, MadeleineMadeleine Robinson | Marcoux, ThérèseThérèse Marcoux | Web of Passion | À double tour | Pháp | [19] | |
1960 | MacLaine, ShirleyShirley MacLaine | Kubelik, FranFran Kubelik | The Apartment | Hoa Kỳ | [20] | ||
1961 | Flon, SuzanneSuzanne Flon | Cordier, MadameMadame Cordier | Thou Shalt Not Kill | Tu ne tueras point | Pháp | [21] | |
1962 | Riva, EmmanuelleEmmanuelle Riva | Desqueyroux, ThérèseThérèse Desqueyroux | Thérèse Desqueyroux | [22] | |||
1963 | Seyrig, DelphineDelphine Seyrig | Aughain, HélèneHélène Aughain | Muriel | Muriel ou le Temps d'un retour | [23] | ||
1964 | Andersson, HarrietHarriet Andersson | Louise | To Love | Att Älska | Thuỵ Điển | [24] | |
1965 | Girardot, AnnieAnnie Girardot | Larsi, KayKay Larsi | Three Rooms in Manhattan | Trois chambres à Manhattan | Pháp | [25] | |
1966 | Arinbasarova, NatalyaNatalya Arinbasarova | Altynai | The First Teacher | Первый учитель | Liên Xô | [26] | |
1967 | Knight, ShirleyShirley Knight | Lula | Dutchman | Hoa Kỳ | [27] | ||
1968 | Betti, LauraLaura Betti | Emilia | Teorema | Ý | [28] | ||
1983[f] | Légitimus, DarlingDarling Légitimus | M'Man-Tine | Sugar Cane Alley | La Rue Cases-Nègres | Pháp | [29] | |
1984[f] | Ogier, PascalePascale Ogier | Louise | Full Moon in Paris | Les nuits de la pleine lune | [30] | ||
1985[f] | Not assigned[g] | [31] | |||||
1986[f] | Golino, ValeriaValeria Golino | Assecondati, BrunaBruna Assecondati | A Tale of Love | Storia d'amore | Ý | [32] | |
1987[f] | Kang, Soo-yeonKang Soo-yeon | Ok-nyo | The Surrogate Woman | 씨받이 | Hàn Quốc | [33] | |
1988 | Huppert, IsabelleIsabelle Huppert | Latour, MarieMarie Latour | Story of Women | Une affaire de femmes | Pháp | [34] | |
MacLaine, ShirleyShirley MacLaine | Sousatzka, MadameMadame Sousatzka | Madame Sousatzka | Hoa Kỳ | ||||
1989 | Ashcroft, PeggyPeggy Ashcroft | Huckle, LillianLillian Huckle | She's Been Away | Vương quốc Anh | [35] | ||
— | James, GeraldineGeraldine James | Ambrose, HarrietHarriet Ambrose | |||||
1990 | Münchmeyer, GloriaGloria Münchmeyer | Lucrecia | The Moon in the Mirror | La luna en el espejo | Chile | [36] | |
1991 | Swinton, TildaTilda Swinton | Isabella | Edward II | Vương quốc Anh | [37] | ||
1992 | Củng LợiCủng Lợi | Thu Cúc | Thu Cúc đi kiện | 秋菊打官司 | Trung Quốc | [38] | |
1993 | Binoche, JulietteJuliette Binoche | de Courcy, Julie VignonJulie Vignon de Courcy | Three Colours: Blue | Trois couleurs : Bleu | Pháp | [39] | |
Bonaiuto, AnnaAnna Bonaiuto | Mother | Where Are You? I'm Here | Dove siete? Io sono qui | Ý | |||
1994 | de Medeiros, MariaMaria de Medeiros | Maria | Two Brothers, My Sister | Três Irmãos | Bồ Đào Nha | [40] | |
Redgrave, VanessaVanessa Redgrave | Shapira, IrinaIrina Shapira | Little Odessa | Vương quốc Anh | ||||
1995 | Bonnaire, SandrineSandrine Bonnaire | Sophie | La Cérémonie | Pháp | [41] | ||
Huppert, IsabelleIsabelle Huppert | Jeanne | ||||||
Ferrari, IsabellaIsabella Ferrari | Andreina | The Story of a Poor Young Man | Romanzo di un giovane povero | Ý | |||
1996 | — | Thivisol, VictoireVictoire Thivisol | Ponette | Ponette | Pháp | [42] | |
1997 | Tunney, RobinRobin Tunney | Marcy | Niagara, Niagara | Hoa Kỳ | [43] | ||
1998 | Deneuve, CatherineCatherine Deneuve | Malivert, MarianneMarianne Malivert | Place Vendôme | Pháp | [44] | ||
1999 | Baye, NathalieNathalie Baye | Her | Une liaison pornographique | [45] | |||
2000 | Byrne, RoseRose Byrne | B.G. | The Goddess of 1967 | Úc | [46] | ||
2001 | — | Ceccarelli, SandraSandra Ceccarelli | Maria | Light of My Eyes | Luce dei miei occhi | Ý | [47] |
2002 | Moore, JulianneJulianne Moore | Whitaker, CathyCathy Whitaker | Far from Heaven | Hoa Kỳ | [48] | ||
2003 | Riemann, KatjaKatja Riemann | Fischer, LenaLena Fischer | Rosenstrasse | Đức | [49] | ||
2004 | Staunton, ImeldaImelda Staunton | Drake, Vera RoseVera Rose Drake | Vera Drake | Vương quốc Anh | [50] | ||
2005 | Mezzogiorno, GiovannaGiovanna Mezzogiorno | Sabina | Don't Tell | La bestia nel cuore | Ý | [51] | |
2006 | Mirren, HelenHelen Mirren | Nữ hoàng Elizabeth II | The Queen | Vương quốc Anh | [52] | ||
2007 | Blanchett, CateCate Blanchett | Jude Quinn | I'm Not There | Úc | [53] | ||
2008 | Blanc, DominiqueDominique Blanc | Anne-Marie | The Other One | L'Autre | Pháp | [54] | |
2009 | Rappoport, KseniyaKseniya Rappoport | Sonia | The Double Hour | La doppia ora | Nga | [55] | |
2010 | Labed, ArianeAriane Labed | Marina | Attenberg | Pháp | [56] | ||
2011 | Ip, DeanieDeanie Ip | Peach, SisterSister Peach | A Simple Life | 桃姐 | Hồng Kông | [57] | |
2012 | Yaron, HadasHadas Yaron | Mendelman, ShiraShira Mendelman | Fill the Void | למלא את החלל | Israel | [59] | |
2013 | Cotta, ElenaElena Cotta | Calafiore, SamiraSamira Calafiore | A Street in Palermo | Via Castellana Bandiera | Ý | [61] | |
2014 | Rohrwacher, AlbaAlba Rohrwacher | Mina | Hungry Hearts | [63] | |||
2015 | Golino, ValeriaValeria Golino | Anna | Per amor vostro | [65] | |||
2016 | Stone, EmmaEmma Stone | Dolan, MiaMia Dolan | La La Land | Hoa Kỳ | [67] | ||
2017 | Rampling, CharlotteCharlotte Rampling | Hannah | Hannah | Vương quốc Anh | [69] | ||
2018 | Colman, OliviaOlivia Colman | Queen Anne | The Favourite | [71] | |||
2019 | Ascaride, ArianeAriane Ascaride | Benar, SylvieSylvie Benar | Gloria Mundi | Pháp | [73] | ||
2020 | Kirby, VanessaVanessa Kirby | Weiss Carson, MarthaMartha Weiss Carson | Pieces of a Woman | Vương quốc Anh | [75] | ||
2021 | Cruz, PenélopePenélope Cruz | Janis Martinez | Parallel Mothers | Madres paralelas | Tây Ban Nha | [77] | |
2022 | Blanchett, CateCate Blanchett | Tár, LydiaLydia Tár | Tár | Úc | |||
2023 | Spaeny, CaileeCailee Spaeny | Priscilla Presley | Priscilla | Hoa Kỳ |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “1. Esposizione Internazionale d'Arte Cinematografica (1932) – Premi” [The 1st Venice International Film Festival (1932) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “2. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica – Biennale di Venezia (1934) – Premi” [The 2nd Venice International Film Festival (1934) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “3. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1935) – Premi” [The 3rd Venice International Film Festival (1935) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “4. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica – Biennale di Venezia (1936) – Premi” [The 4th Venice International Film Festival (1936) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “5. Esposizione Internazionale d'Arte Cinematografica – Biennale di Venezia (1937) – Premi” [The 5th Venice International Film Festival (1937) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “6. Esposizione Internazionale d'Arte Cinematografica (1938) – Premi” [The 6th Venice International Film Festival (1938) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “9. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1941) – Premi” [The 9th Venice International Film Festival (1941) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “10. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1942) – Premi” [The 10th Venice International Film Festival (1942) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “8. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1947) – Premi” [The 8th Venice International Film Festival (1947) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “9. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1948) – Premi” [The 9th Venice International Film Festival (1948) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
- ^ “10. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1949) – Premi” [The 10th Venice International Film Festival (1949) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “11. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1950) – Premi” [The 11th Venice International Film Festival (1950) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “12. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1951) – Premi” [The 12th Venice International Film Festival (1951) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênbergman
- ^ “14. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1953) – Premi” [The 14th Venice International Film Festival (1953) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “17. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1956) – Premi” [The 17th Venice International Film Festival (1956) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “18. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1957) – Premi” [The 18th Venice International Film Festival (1957) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “19. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1958) – Premi” [The 19th Venice International Film Festival (1958) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “20. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1959) – Premi” [The 20th Venice International Film Festival (1959) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “21. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1960) – Premi” [The 21st Venice International Film Festival (1960) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “22. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1961) – Premi” [The 22nd Venice International Film Festival (1961) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “23. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1962) – Premi” [The 23rd Venice International Film Festival (1962) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “24. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica di Venezia (1963) – Premi” [The 24th Venice International Film Festival (1963) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “25. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica di Venezia (1964) – Premi” [The 25th Venice International Film Festival (1964) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “26. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica di Venezia (1965) – Premi” [The 26th Venice International Film Festival (1965) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “27. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica di Venezia (1966) – Premi” [The 27th Venice International Film Festival (1966) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “28. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica di Venezia (1967) – Premi” [The 28th Venice International Film Festival (1967) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “29. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica di Venezia (1968) – Premi” [The 29th Venice International Film Festival (1968) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “40. Mostra Internazionale del Cinema (1983) – Premi” [The 40th Venice International Film Festival (1983) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “41. Mostra Internazionale del Cinema (1984) – Premi” [The 41st Venice International Film Festival (1984) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ a b Dionne Jr., E. J. (7 tháng 9 năm 1985). “Venice Festival Awards Top Prize to Varda Film”. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2022.
- ^ “43. Mostra Internazionale del Cinema (1986) – Premi” [The 43rd Venice International Film Festival (1986) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “44. Mostra Internazionale del Cinema (1987) – Premi” [The 44th Venice International Film Festival (1987) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “45. Mostra Internazionale del Cinema (1988) – Premi” [The 45th Venice International Film Festival (1988) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “46. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1989) – Premi” [The 46th Venice International Film Festival (1989) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “47. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1990) – Premi” [The 47th Venice International Film Festival (1990) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “48. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1991) – Premi” [The 48th Venice International Film Festival (1991) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “49. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1992) – Premi” [The 49th Venice International Film Festival (1992) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “50. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1993) – Premi” [The 50th Venice International Film Festival (1993) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “51. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1994) – Premi” [The 51st Venice International Film Festival (1994) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “52. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1995) – Premi” [The 52nd Venice International Film Festival (1995) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “53. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1996) – Premi” [The 53rd Venice International Film Festival (1996) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “54. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1997) – Premi” [The 54th Venice International Film Festival (1997) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “55. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1998) – Premi” [The 55th Venice International Film Festival (1998) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “56. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (1999) – Premi” [The 56th Venice International Film Festival (1999) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “57. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2000) – Premi” [The 57th Venice International Film Festival (2000) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “58. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2001) – Premi” [The 58th Venice International Film Festival (2001) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “59. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2002) – Premi” [The 59th Venice International Film Festival (2002) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “60. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2003) – Premi” [The 60th Venice International Film Festival (2003) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “61. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2004) – Premi” [The 61st Venice International Film Festival (2004) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “62. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2005) – Premi” [The 62nd Venice International Film Festival (2005) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “63. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2006) – Premi” [The 63rd Venice International Film Festival (2006) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “64. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2007) – Premi” [The 64th Venice International Film Festival (2007) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “65. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2008) – Premi” [The 65th Venice International Film Festival (2008) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “66. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2009) – Premi” [The 66th Venice International Film Festival (2009) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “67. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2010) – Premi” [The 67th Venice International Film Festival (2010) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “68. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2011) – Premi” [The 68th Venice International Film Festival (2011) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Wan, Adrian (12 tháng 9 năm 2011). “Veteran Ip wins best actress in Venice”. South China Morning Post. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2021.
- ^ “69. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2012) – Premi” [The 69th Venice International Film Festival (2012) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Anderman, Nirit (8 tháng 9 năm 2013). “Israel's Hadas Yaron Wins Best Actress at Venice Film Festival”. Haaretz. Associated Press. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2013.
- ^ “70. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2013) – Premi” [The 70th Venice International Film Festival (2013) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Barry, Colleen (8 tháng 9 năm 2013). “Italian documentary 'Sacro GRA' wins Golden Lion”. Venice: Associated Press. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2013.
- ^ “71. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2014) – Premi” [The 71st Venice International Film Festival (2014) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Gajewski, Ryan (6 tháng 9 năm 2014). “Venice: Adam Driver Wins Best Actor for 'Hungry Hearts'”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2021.
- ^ “72. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2015) – Premi” [The 72nd Venice International Film Festival (2015) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Valeria Golino takes best actress prize at Venice Film Fest”. Venice: Agenzia Nazionale Stampa Associata. 15 tháng 9 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
- ^ “73. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2016) – Premi” [The 73rd Venice International Film Festival (2016) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênslate
- ^ “74. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2017) – Premi” [The 74th Venice International Film Festival (2017) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Lodge, Guy (9 tháng 9 năm 2017). “'The Shape of Water' Wins Golden Lion at Venice Film Festival: Complete List of Winners”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
- ^ “75. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2018) – Premi” [The 75th Venice International Film Festival (2018) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
- ^ Jenkins, Lin (8 tháng 9 năm 2018). “Olivia Colman wins best actress award at Venice film festival”. The Guardian. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
- ^ “76. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2019) – Premi” [The 76th Venice International Film Festival (2019) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Ariane Ascaride and Roman Polanski win awards at the Venice Film Festival”. UniFrance. 8 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
- ^ “77. Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica (2020) – Premi” [The 77th Venice International Film Festival (2020) – Awards] (bằng tiếng Ý). Venice Biennale: Historical Archive of Contemporary Arts (ASAC). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
- ^ Lattanzio, Ryan (12 tháng 9 năm 2020). “Venice Film Festival 2020 Winners: Nomadland Takes Golden Lion, Vanessa Kirby Is Best Actress”. IndieWire. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
- ^ “French director Audrey Diwan, actress Penelope Cruz awarded with top Venice Film Festival prizes”. USA Today. Associated Press. 11 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2021.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng