Bước tới nội dung

Bản mẫu:Thông tin hóa chất/tính toán nhiệt độ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Bản mẫu giúp chuyển đổi các giá trị của các thuộc tính Nhiệt độ nóng chảy, Nhiệt độ sôi (của Bản mẫu:Thông tin hóa chất/thuộc tính) thành °C, K và °F. Bản mẫu cũng có thể tạo ra một khoảng giá trị nhiệt độ, chẳng hạn "10 đến 20 °C (283 đến 293 K; 50 đến 68 °F)".

Lưu ý: Bản mẫu này yêu cầu nhập dữ liệu vào theo kiểu viết số trong tiếng Việt, tức là dùng dấu phẩy để ngăn cách phần thập phân.

Cách sử dụng

[sửa mã nguồn]

|MeltingPt=Phân huỷ ở >
|MeltingPtC=50
|MeltingPt_ref=<ref>[www.example.com]</ref>
|MeltingPt_notes=Ghi chú của tôi<ref>[www.chemspider.com]</ref>

Phân huỷ ở >_50 °C (122 °F; 323 K)[1]_Ghi chú của tôi[2]

Nhiệt độ đầu vào có thể một trong ba đơn vị (°C, K, °F):
|MeltingPtC=50
|MeltingPtK=50
|MeltingPtF=50
Khoảng nhiệt độ (từ nối  to  có dấu cách):
|MeltingPtC=50 to 70
|MeltingPtK=50 to 70
|MeltingPtF=50 to 70


50 °C (323 K; 122 °F)
−223,2 °C; 50,0 K; −369,7 °F
10 °C; 283 K; 50 °F

50 đến 70 °C (323 đến 343 K; 122 đến 158 °F)
−223,2 đến −203,2 °C; 50,0 đến 70,0 K; −369,7 đến −333,7 °F
10 đến 21 °C; 283 đến 294 K; 50 đến 70 °F