Sóc bay răng móc
Giao diện
(Đổi hướng từ Aeretes)
Aeretes melanopterus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Pteromyini |
Phân tông (subtribus) | Pteromyina |
Chi (genus) | Aeretes (Allen, 1940) |
Loài (species) | A. melanopterus |
Danh pháp hai phần | |
Aeretes melanopterus (Milne-Edwards, 1867)[2] |
Sóc bay răng móc, còn gọi là sóc bay Hoa Bắc, tên khoa học Aeretes melanopterus, là một loài gặm nhấm trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1867.[2] Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc, chúng sống trong các khu rừng ôn đới.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có 2 phân loài:
- Aeretes melanopterus melanopterus
- Aeretes melanopterus szechuanensis
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Smith, A. T. & Johnston, C. H. (2008). Aeretes melanopterus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Aeretes melanopterus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ronald M. Nowak: Walker’s Mammals of the World. Johns Hopkins University Press, 1999, ISBN 0801857899.
- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
- Sóc bay răng móc tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Aeretes melanopterus (tiếng Anh)
- Aeretes melanopterus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Bild Lưu trữ 2009-04-22 tại Wayback Machine