Bước tới nội dung

Tetrabromoethan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tetrabromoethan
Seletal formula of tetrabromoethane
Stereo, skeletal formula of tetrabromoethane with all explicit hydrogens added
Danh pháp IUPAC1,1,2,2-Tetrabromoethane[1]
Tên khác
Nhận dạng
Viết tắtTBE[2]
Số CAS79-27-6
PubChem6588
Số EINECS201-191-5
MeSH1,1,2,2-tetrabromoethane
Số RTECSKI8225000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • BrC(Br)C(Br)Br

Tham chiếu Beilstein1098321
Thuộc tính
Bề ngoàichất lỏng không màu
Khối lượng riêng2,967 g mL−1
Điểm nóng chảy −1,0 °C; 272,2 K; 30,3 °F[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Điểm sôi 243,6 °C; 516,7 K; 470,4 °F[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Độ hòa tan trong nước630 mg L−1 (at 20 °C)
Áp suất hơi10 Pa (at 20 °C)
Chiết suất (nD)1,637
Nhiệt hóa học
Nhiệt dung165,7 J K−1 mol−1
Các nguy hiểm
Phân loại của EURất độc T+
NFPA 704

1
3
1
 
Chỉ dẫn RR26, R36, R52/53
Chỉ dẫn S(S1/2), S24, S27, S45
PELTWA 1 ppm (14 mg/m3)[2]
LC5038 ppm (rat, 4 hr)[3]
LD50
  • 1.2 g kg−1 (đường miệng, chuột)[3]
  • 5.25 g kg−1 (dermal, rat)
  • 0.4 g/kg (oral, guinea pig)[3]
  • 0.4 g/kg (oral, rabbit)[3]
  • 0.269 g/kg (oral, mouse)[3]
RELNone established[2]
IDLH8 ppm[2]
Ký hiệu GHSGHS06: Toxic
Báo hiệu GHSDANGER
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH319, H330, H412
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260, P273, P284, P305+P351+P338, P310
Các hợp chất liên quan
Nhóm chức liên quan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Tetrabromoethane (TBE) là một hydrocarbon halogenation, công thức hóa học là C2H2Br4. Mặc dù 3 phân tử brom có thể gắn với 1 phân tử carbon tạo ra 1,1,1,2-tetrabromoethane, nhưng đây không phải là nhiệt động lực học thuận lợi, vì vậy trên thực tế tetrabromoethane là 1,1,2,2-tetrabromoethane, với mỗi phân tử carbon gắn kèm với 2 phân tử brom.

TBE có Khối lượng riêng cao bất thường trong một hợp chất hữu cơ, gần 3 g/mL, do phần lớn chứa 4 phân tử Brom.[4] TBE là một chất lỏngnhiệt độ phòng, và được dùng để tách quặng khoáng vật từ đá thích hợp bằng các phương pháp nổi ưu tiên (preferential flotation).[cần dẫn nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “1,1,2,2-tetrabromoethane - Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. ngày 26 tháng 3 năm 2005. Identifiction. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ a b c d e f g “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0009”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  3. ^ a b c d e “Acetylene tetrabromide”. Nguy hiểm ngay lập tức đến tính mạng hoặc sức khỏe. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  4. ^ Organic based heavy liquids, heavyliquids.com