Tim Krul
Giao diện
Krul chơi cho Hà Lan năm 2014 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Timothy Michael Krul[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 4, 1988 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Den Haag, Hà Lan | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in)[2] | ||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Norwich City | ||||||||||||||||
Số áo | 1 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Hvv RAS | |||||||||||||||||
1996–2005 | ADO Den Haag | ||||||||||||||||
2005–2006 | Newcastle United | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2006–2017 | Newcastle United | 160 | (0) | ||||||||||||||
2007–2008 | → Falkirk (cho mượn) | 22 | (0) | ||||||||||||||
2008–2009 | → Carlisle (cho mượn) | 9 | (0) | ||||||||||||||
2016–2017 | → Ajax (cho mượn) | 0 | (0) | ||||||||||||||
2016–2017 | → Ajax II (cho mượn) | 6 | (0) | ||||||||||||||
2017 | → AZ (cho mượn) | 7 | (0) | ||||||||||||||
2017 | → Brighton & Hove Albion (mượn) | 2 | (0) | ||||||||||||||
2017–2018 | Brighton & Hove Albion | 0 | (0) | ||||||||||||||
2018–2023 | Norwich City | 163 | (0) | ||||||||||||||
2023– | Luton Town | 0 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2004–2005 | U-17 Hà Lan | 19 | (0) | ||||||||||||||
2006–2007 | U-19 Hà Lan | 6 | (0) | ||||||||||||||
2009–2011 | U-21 Hà Lan | 12 | (0) | ||||||||||||||
2011– | Hà Lan | 15 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 2 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6 năm 2021 |
Timothy Michael "Tim" Krul (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈtɪm ˈkrʏl]; sinh ngày 03/04/1988) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan, hiện nay đang thi đấu cho câu lạc bộ Luton Town và đội tuyển quốc gia Hà Lan.
Anh được huấn luyện viên Louis van Gaal triệu tập vào đội hình đội tuyển Hà Lan tham dự World Cup 2014. Anh chỉ được tung vào sân trong vài giây cuối cùng trong trận đấu giữa Hà Lan và Costa Rica thay cho thủ môn chính Jasper Cillessen nhằm mục đích... đá penalty. Và anh đã đổ người đúng hướng cả năm lần đá của Costa Rica, cản phá thành công 2 quả.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 8 tháng 5 năm 2021[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
Newcastle United | 2006–07 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
Falkirk (mượn) | 2007–08 | Scottish Premier League | 22 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 26 | 0 | |
Carlisle United (mượn) | 2008–09 | League One | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 9 | 0 | |
Newcastle United | 2009–10 | Championship | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | — | 8 | 0 | |
2010–11 | Premier League | 21 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 25 | 0 | ||
2011–12 | Premier League | 38 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 42 | 0 | ||
2012–13 | Premier League | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 31 | 0 | |
2013–14 | Premier League | 36 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 38 | 0 | ||
2014–15 | Premier League | 30 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 31 | 0 | ||
2015–16 | Premier League | 8 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 9 | 0 | ||
2016–17 | Championship | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
Ajax (mượn) | 2016–17 | Eredivisie | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
AZ (mượn) | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | ||
Brighton & Hove Albion | 2017-2018 | Premier League | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | __ | __ | 5 | 0 |
Norwich City | 2018-2019 | Premier League | 46 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 46 | 0 |
Tổng cộng Newcastle United | 160 | 0 | 7 | 0 | 10 | 0 | 8 | 0 | 185 | 0 | ||
Norwich City | 2018–19 | Championship | 46 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 46 | 0 | |
2019–20 | Premier League | 36 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 38 | 0 | ||
2020–21 | Championship | 36 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 37 | 0 | ||
Tổng cộng Norwich City | 118 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 121 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 331 | 0 | 17 | 0 | 14 | 0 | 14 | 0 | 376 | 0 |
Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 30 tháng 3 năm 2021.[4]
Đội tuyển quốc gia Hà Lan | ||
---|---|---|
Năm | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
2011 | 2 | 0 |
2012 | 2 | 0 |
2013 | 1 | 0 |
2014 | 2 | 0 |
2015 | 1 | 0 |
2020 | 3 | 0 |
2021 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 14 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Premier League Clubs submit Squad Lists” (PDF). Premier League. ngày 2 tháng 9 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Newcastle United Player Profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
- ^ Tim Krul tại Soccerbase
- ^ Krul.html Tim Krul tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tim Krul.
- Newcastle United profile Lưu trữ 2012-01-22 tại Wayback Machine
- Tim Krul tại Soccerbase
- Holland U17 stats Lưu trữ 2013-10-20 tại Wayback Machine at OnsOranje
- Holland U19 stats Lưu trữ 2013-10-20 tại Wayback Machine at OnsOranje
- Holland U21 stats Lưu trữ 2013-10-20 tại Wayback Machine at OnsOranje
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Anh
- Sinh năm 1988
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Hà Lan
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan
- Cầu thủ bóng đá Newcastle United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Nhân vật thể thao từ Den Haag
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Scotland
- Cầu thủ bóng đá nam Hà Lan ở nước ngoài
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Hà Lan