Teiidae
Giao diện
Thằn lằn Whiptail | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Scleroglossa |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scincomorpha |
Họ (familia) | Teiidae |
Chi | |
10, |
Thằn lằn Whiptail (Danh pháp khoa học: Teiidae) là một họ thằn lằn trong bộ Squamata thuộc lớp bò sát. Loài thằn lằn Tegu hay còn gọi là quái vật béo bệu trong họ này được ưa chuộng để sử dụng làm thú nuôi độc lạ.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Họ này này đặc biệt ở chỗ chúng không có giống đực. Tuy nhiên các con cái hoàn toàn có đủ khả năng xoay xở để giải quyết khó khăn này. Những con cái có khả năng làm tăng lượng testosterone trong cơ thể và bắt chước hành vi của con đực để kích thích khả năng sinh sản của một con cái khác, sau khi đã được kích thích, con cái này có thể tự thụ tinh cho trứng của chính mình và sinh nở một mình.
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]- Ameiva (13 loài)
- Ameivula (10 loài)
- Aspidoscelis (41 loài)
- Aurivela (2 loài)
- Callopistes (2 loài)
- Cnemidophorus (20 loài)
- Contomastix (5 loài)
- Crocodilurus (1 loài, Crocodilurus amazonicus)
- Dicrodon (3 loài)
- Dracaena (2 loài)
- Glaucomastix (4 loài)
- Holcosus (10 loài)
- Kentropyx (9 loài)
- Medopheos (1 loài, Medopheos edracanthus)
- Pholidoscelis (20 loài)
- Salvator (3 loài)
- Teius (3 loài)
- Tupinambis (7 loài)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bauer, Aaron M. (1998). Cogger, H.G. & Zweifel, R.G., ed. Encyclopedia of Reptiles and Amphibians. San Diego: Academic Press. pp. 170–171. ISBN 0-12-178560-2.
- Collins, H. M. & Pinch, T. J. (1993). The Golem: What You Should Know about Science. Cambridge, United Kingdom: Cambridge University Press, pp. 109–119.
- Pianka, E. R. and L. J. Vitt. 2003 Lizards: Windows to the evolution of diversity. University of California Press. Berkeley.