Bước tới nội dung

Chromalveolata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chromalveolata
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Nhánh Bikonta
(không phân hạng)Chromalveolata (monophyly in dispute)[1][2]
Giới (regnum)
Adl, 2005
Phyla

Chromalveolata là một siêu nhóm sinh vật nhân thực.[3][4][5][6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Katz, Laura A.; Grant, Jessica R. (ngày 1 tháng 5 năm 2015). “Taxon-Rich Phylogenomic Analyses Resolve the Eukaryotic Tree of Life and Reveal the Power of Subsampling by Sites”. Systematic Biology. 64 (3): 406–415. doi:10.1093/sysbio/syu126. ISSN 1063-5157. PMID 25540455.
  2. ^ Cavalier-Smith, Thomas; Chao, Ema E.; Lewis, Rhodri (ngày 1 tháng 12 năm 2015). “Multiple origins of Heliozoa from flagellate ancestors: New cryptist subphylum Corbihelia, superclass Corbistoma, and monophyly of Haptista, Cryptista, Hacrobia and Chromista”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 93: 331–362. doi:10.1016/j.ympev.2015.07.004. PMID 26234272.
  3. ^ Keeling P.J. (2009). “Chromalveolates and the evolution of plastids by secondary endosymbiosis”. J. Eukaryot. Microbiol. 56: 1–8. doi:10.1111/j.1550-7408.2008.00371.x. PMID 19335769.
  4. ^ Sina M. Adl (2005), “The new higher level classification of eukaryotes with emphasis on the taxonomy of protists”, Journal of Eukaryotic Microbiology, 52: 399, doi:10.1111/j.1550-7408.2005.00053.xQuản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  5. ^ Kim, E; Graham, LE (2008). “EEF2 analysis challenges the monophyly of Archaeplastida and Chromalveolata” (Free full text). PLoS ONE. 3 (7): e2621. doi:10.1371/journal.pone.0002621. PMC 2440802. PMID 18612431.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Burki, Fabien; Shalchian-Tabrizi, Kamran & Pawlowski, Jan (2008), “Phylogenomics reveals a new 'megagroup' including most photosynthetic eukaryotes”, Biology Letters, 4: 366–369, doi:10.1098/rsbl.2008.0224

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]