Grevillea intricata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Grevillea intricata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Grevillea |
Loài (species) | G. intricata |
Danh pháp hai phần | |
Grevillea intricata Meisn., 1855 |
Grevillea intricata là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Meisn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Grevillea intricata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Grevillea intricata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Grevillea intricata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Grevillea intricata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.