2038
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 |
Năm: | 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 |
Lịch Gregory | 2038 MMXXXVIII |
Ab urbe condita | 2791 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1487 ԹՎ ՌՆՁԷ |
Lịch Assyria | 6788 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2094–2095 |
- Shaka Samvat | 1960–1961 |
- Kali Yuga | 5139–5140 |
Lịch Bahá’í | 194–195 |
Lịch Bengal | 1445 |
Lịch Berber | 2988 |
Can Chi | Đinh Tỵ (丁巳年) 4734 hoặc 4674 — đến — Mậu Ngọ (戊午年) 4735 hoặc 4675 |
Lịch Chủ thể | 127 |
Lịch Copt | 1754–1755 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 127 民國127年 |
Lịch Do Thái | 5798–5799 |
Lịch Đông La Mã | 7546–7547 |
Lịch Ethiopia | 2030–2031 |
Lịch Holocen | 12038 |
Lịch Hồi giáo | 1459–1460 |
Lịch Igbo | 1038–1039 |
Lịch Iran | 1416–1417 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1400 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 20 (令和20年) |
Phật lịch | 2582 |
Dương lịch Thái | 2581 |
Lịch Triều Tiên | 4371 |
Thời gian Unix | 2145916800–2177452799 |
Năm 2038 (số La Mã: MMXXXVIII). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2038 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 38 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ chín của thập niên 2030.
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2038. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2038. |