Méru
- العربية
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Boarisch
- Català
- Cebuano
- Čeština
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- مصرى
- Nederlands
- Нохчийн
- Norsk bokmål
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Shqip
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Volapük
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Méru | |
City hall of Méru | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Oise |
Quận | Beauvais |
Tổng | Méru |
Xã (thị) trưởng | Yves Leblanc |
Thống kê | |
Độ cao | 72–184 m (236–604 ft) (bình quân 102 m (335 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 22,83 km2 (8,81 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 12.712 (1999) |
- Mật độ | 557/km2 (1.440/sq mi) |
Múi giờ | CET/CEST (UTC+1/+2) |
INSEE/Mã bưu chính | 60395/ 60110 |
Website | www.ville-meru.fr |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Méru là một xã trong tỉnh Oise, vùng Hauts-de-France phía bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 102 mét trên mực nước biển. Dân số gần 13.000 người, là đô thị lớn nhất tổng Méru.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng hội đồng (tiếng Pháp)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Méru. |