Leiosauridae
Giao diện
Leiosauridae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Họ (familia) | Leiosauridae Frost, Etheridge, Janies & Titus, 2001[1] |
Các chi | |
Xem bài. |
Leiosauridae là một họ thằn lằn dạng nhông (Iguania). Họ này chứa khoảng 32 loài thằn lằn Nam Mỹ đã biết trong 6 chi[2], như phân loại sau đây.
Phân loại
Phân loại lấy theo Frost et al (2001)[1] và Pyron et al. (2013)[3]
- Phân họ Leiosaurinae
- Chi Diplolaemus: 4 loài.
- Chi Leiosaurus: 4 loài
- Chi Pristidactylus: 10 loài.
- Phân họ Enyaliinae
- Chi Anisolepis: 3 loài.
- Chi Enyalius: 9 loài.
- Chi Urostrophus: 2 loài.
Phát sinh chủng loài
Cây phát sinh chủng loài vẽ theo Pyron et al. (2013)[3].
Leiosauridae |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Leiosauridae. |
- ^ a b Frost D.R.; Etheridge R.; Janies D. & Titus T.A. (2001): Total evidence, sequence alignment, evolution of Polychrotid lizards, and a reclassification of the Iguania (Squamata: Iguania). American Museum Novitates 3343: 38 tr. pdf
- ^ Leiosauridae trong The Reptile Database. Tra cứu 14-10-2014.
- ^ a b Pyron Robert Alexander, Frank T. Burbrink, John J. Wiens, 2013. A phylogeny and revised classification of Squamata, including 4161 species of lizards and snakes. BMC Evol. Biol. 13(1) 93, doi:10.1186/1471-2148-13-93.