Croisilles, Orne
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Volapük
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một phiên bản cũ của trang này, do YFdyh-bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:44, ngày 19 tháng 10 năm 2012 (r2.7.3) (Bot: Thêm zh:克鲁瓦西莱 (奥恩省)). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.
Phiên bản vào lúc 04:44, ngày 19 tháng 10 năm 2012 của YFdyh-bot (thảo luận | đóng góp) (r2.7.3) (Bot: Thêm zh:克鲁瓦西莱 (奥恩省))
Croisilles | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Orne |
Quận | Argentan |
Tổng | Gacé |
Xã (thị) trưởng | Monique Trinité (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 186–303 m (610–994 ft) (bình quân 250 m (820 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,32 km2 (4,37 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 201 (2006) |
- Mật độ | 18/km2 (47/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 61138/ 61230 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Croisilles là một thị trấn thuộc tỉnh Orne vùng Basse-Normandie tây bắc nước nước Pháp. Đô thị này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 250 mét trên mực nước biển.