Danh sách sản phẩm Vocaloid
Giao diện
Đây là một danh sách về các phần mềm giọng hát ảo Vocaloid và ngày phát hành.
Những sản phẩm
Vocaloid
Đây là những Vocaloid thuộc đời đầu tiên.
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Leon | Zero-G Ltd | tiếng Anh | Nam | ngày 15 tháng 1 năm 2004 ngày 3 tháng 3 năm 2004 (Japan) | |
Lola | Nữ | ||||
Miriam | Nữ | Miriam Stockley | ngày 1 tháng 7 năm 2004 ngày 26 tháng 7 năm 2004 (Japan) | ||
Meiko[1] | Yamaha Corporation (developer)[2] Crypton Future Media (distributor) |
Tiếng nhật | Nữ | Meiko Haigō | ngày 5 tháng 11 năm 2004 |
Kaito[3] | Nam | Naoto Fūga | ngày 17 tháng 2 năm 2006 |
Vocaloid 2
Đây là những Vocaloid thế hệ thứ 2
Tên | Nhà phát triển | Ngôn Ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Sweet Ann[4] | PowerFX | tiếng Anh | Nữ | Jody | ngày 21 tháng 9 năm 2007 (Japan) | ngày 29 tháng 6 năm 2007
Hatsune Miku (CV01)[5] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật | Nữ | Saki Fujita | ngày 31 tháng 8 năm 2007 |
Kagamine Rin/Len (CV02)[6] | Crypton Future Media | Tiếng nhật | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Asami Shimoda | ngày 27 tháng 12 năm 2007 |
Prima | Zero-G | Tiếng Anh | Nữ | ngày 22 tháng 2 năm 2008 (Japan) | ngày 14 tháng 1 năm 2008|
Kagamine Rin/Len (CV02) Act 2[7][8] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Asami Shimoda | ngày 18 tháng 7 năm 2008 |
Gackpoid[9] | Internet Co., Ltd. | Tiếng nhật | Nam | Gackt | ngày 31 tháng 7 năm 2008 |
Megurine Luka (CV03)[10] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật& Anh | Nữ | Yū Asakawa | ngày 30 tháng 1 năm 2009 |
Megpoid: Gumi[11] | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | Megumi Nakajima | ngày 26 tháng 6 năm 2009 |
Sonika[12][13] | Zero-G | tiếng Anh | Nữ | ngày 7 tháng 8 năm 2009 (Japan) | ngày 14 tháng 7 năm 2009|
SF-A2 miki[14] | AH-Software | Tiếng Nhật | Nữ | Miki Furukawa | ngày 4 tháng 12 năm 2009 |
Kaai Yuki[15] | AH-Software | Tiếng Nhật | Nữ | ngày 4 tháng 12 năm 2009 | |
Hiyama Kiyoteru[16] | AH-Software | Tiếng Nhật | Nam | Kiyoshi Hiyama[17] | ngày 4 tháng 12 năm 2009 |
Big AL[18][19] | PowerFX | tiếng Anh | Nam | Michael King (beta voicebank) Frank S. (actual release) |
ngày 5 tháng 3 năm 2010 (Japan) | ngày 22 tháng 12 năm 2009
Hatsune Miku Append[20] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật | Nữ | Saki Fujita | ngày 30 tháng 4 năm 2010 |
Tonio[21] | Zero-G | tiếng Anh | Nam | ngày 14 tháng 7 năm 2010 | |
Lily[22][23] | Avex Management[24][25] Internet Co., Ltd. |
Tiếng Nhật | Nữ | Yūri Masuda (m.o.v.e.) | ngày 25 tháng 8 năm 2010 |
VY1 ("Mizki")[26][27] | Yamaha Corporation/Bplats | Tiếng Nhật | Unisex (Giọng "nữ tính") | ngày 1 tháng 9 năm 2010 | |
Gachapoid: Ryūto[28][29] | Internet Co., Ltd. | Tiếng Nhật | Nam | Kuniko Amemiya (Gachapin) | ngày 8 tháng 10 năm 2010 |
Nekomura Iroha[30][31][32] | AH Software | Tiếng Nhật | Nữ | Kyounosuke Yoshitate | ngày 22 tháng 10 năm 2010 |
Utatane Piko[33] | Sony Music Entertainment Japan Ki/oon Records Inc. |
Tiếng Nhật | Nam | Piko | ngày 8 tháng 12 năm 2010 |
Kagamine Rin/Len Append[34] | Crypton Future Media | Tiếng Nhật | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Asami Shimoda | ngày 27 tháng 12 năm 2010 |
VY2 ("Yūma")[35][36] | Yamaha Corporation/Bplats | Tiếng Nhật | Unisex (Giọng "Nam tính") | ngày 25 tháng 4 năm 2011 | |
Azuki Masaoka | Sega | Tiếng Nhật | Nữ | Yuka Ōtsubo | Restricted access (Only usable in 575 Utami) |
Matcha Kobayashi | Sega | Tiếng Nhật | Nữ | Ayaka Ohashi | Restricted access (Only usable in 575 Utami) |
Vocaloid 3
Đây là các Vocaloid đời thứ 3.
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Mew[37] | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nữ | Miu Sakamoto | ngày 21 tháng 10 năm 2011 |
SeeU[38] | SBS Artech | tiếng Hàn & tiếng Nhật | Nữ | Kim Dahee (Glam) | ngày 21 tháng 10 năm 2011 (Hàn Quốc) ngày 16 tháng 12 năm 2011 (Nhật Bản) |
V3 Megpoid[39] | Internet Co., Ltd. | tiếng Nhật | Nữ | Megumi Nakajima | ngày 21 tháng 10 năm 2011[40] |
VY1v3 | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nữ | ngày 21 tháng 10 năm 2011 | |
Tone Rion | Dear Stage (Moe Japan) Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật | Nữ | Nemu Yumemi [41] | ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
Oliver[42] | PowerFX/VocaTone | tiếng Anh | Nam | ngày 21 tháng 12 năm 2011 | |
CUL[43] | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | Eri Kitamura | ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
Yuzuki Yukari[44] | AH Software | tiếng Nhật | Nữ | Chihiro Ishiguro | ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
Bruno[45] | Voctro Labs, S.L | tiếng Tây Ban Nha | Nam | ngày 24 tháng 12 năm 2011 | |
Clara[45] | Voctro Labs, S.L | tiếng Tây Ban Nha | Nữ | ngày 24 tháng 12 năm 2011 | |
IA[43] | 1st Place | tiếng Nhật | Nữ | Lia | ngày 27 tháng 1 năm 2012 |
Megpoid V3 - Native[46] | Internet Co., Ltd | Tiếng Nhật | Nữ | Megumi Nakajima | ngày 15 tháng 3 năm 2012 |
Aoki Lapis[47] | i-Style Project Yamaha Corporation/Bplats |
Tiếng Nhật | Nữ | Nako Eguchi | ngày 6 tháng 4 năm 2012 |
Lily V3 | Avex Management Internet Co., Ltd |
Tiếng Nhật | Nữ | Yuri Masuda | ngày 19 tháng 4 năm 2012 |
Lạc Thiên Y V3 | Thượng Hải Hòa Niệm Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Trung | Nữ | San Tân | ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
Gackpoid V3 | Internet Co., Ltd | Tiếng Nhật | Nam | Gackt | ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
Galaco | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | Ko Shibasaki | ngày 5 tháng 8 năm 2012 (prize in the Vocaloid 3 music contest) |
VY2v3 | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nam | ngày 19 tháng 10 năm 2012 | |
Mayu | Exit Tunes | tiếng Nhật | Nữ | Mayumi Morinaga[48] | ngày 5 tháng 12 năm 2012 |
Avanna | Zero-G | tiếng Anh | Nữ | Rachael. | ngày 22 tháng 12 năm 2012 |
Kaito V3 | Crypton Future Media | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nam | Naoto Fūga | ngày 15 tháng 2 năm 2013 |
Megpoid English | Internet Co., Ltd | tiếng Anh | Nữ | Megumi Nakajima | ngày 28 tháng 2 năm 2013 |
ZOLA Project | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nam (Yuu, Kyo, Wil) | Minorun (Yuu) Nanox (Kyo) Maui (Wil) |
ngày 20 tháng 6 năm 2013 |
Ngôn Hòa | Thượng Hải Hòa Niệm Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Trung | Nữ | Lưu Tinh Lạc | ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
Hatsune Miku V3 English[49] | Crypton Future Media | tiếng Anh | Nữ | Saki Fujita | ngày 31 tháng 8 năm 2013 (download) ngày 26 tháng 9 năm 2013 (retail) |
YOHIOloid | PowerFX/Vocatone | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nam | Yohio | ngày 10 tháng 9 năm 2013 (download) ngày 17 tháng 9 năm 2013 (retail) |
Hatsune Miku V3[50][51] | Crypton Future Media | tiếng Nhật | Nữ | Saki Fujita | ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
Maika | Voctro Labs, S.L | tiếng Tây Ban Nha | Nữ | ngày 18 tháng 12 năm 2013 (download) ngày 31 tháng 1 năm 2014 (retail) | |
Merli[52] | i-Style Project Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật | Nữ | Misaki Kamata | ngày 24 tháng 12 năm 2013 (download) ngày 5 tháng 2 năm 2014 (retail) |
Macne Nana[53] | MI7 Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật & tiếng Anh | Nữ | Haruna Ikezawa | ngày 31 tháng 1 năm 2014 |
Meiko V3[54] | Crypton Future Media | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nữ | Meiko Haigō | ngày 4 tháng 2 năm 2014 |
Kokone | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | ngày 14 tháng 2 năm 2014 | |
Anon/Kanon | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nữ (cả Anon & Kanon) | ngày 3 tháng 3 năm 2014 | |
V Flower | Gynoid Co., Ltd. Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật | Nữ | ngày 9 tháng 5 năm 2014 (Download) ngày 16 tháng 7 năm 2014 (Retail) | |
Tohoku Zunko | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | Satomi Sato | ngày 5 tháng 6 năm 2014 |
IA Rocks | 1st Place | tiếng Nhật | Nữ | Lia | ngày 27 tháng 6 năm 2014 |
Galaco Neo | Stardust Music Inc. Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Nhật | Nữ | Ko Shibasaki | ngày 5 tháng 8 năm 2014 |
Rana | We've Inc. | tiếng Nhật | Nữ | Ai Kakuma | ngày 9 tháng 9 năm 2014 (usable through Vocalo-P ni Naritai magazine) |
Gachapoid V3 | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nam | Kuniko Amemiya | ngày 17 tháng 9 năm 2014 |
Chika | Internet Co., Ltd | tiếng Nhật | Nữ | Chiaki Ito (AAA) | ngày 16 tháng 10 năm 2014 |
Tâm Hoa | Gynoid Co., Ltd. Yamaha Corporation/Bplats |
tiếng Trung (Đài Loan) | Nữ | Vương Văn Nghi | ngày 10 tháng 2 năm 2015 |
Nhạc Chính Lăng | Thượng Hải Hòa Niệm | Tiếng Trung | Nữ | Kỳ Inory | ngày 17 tháng 7 năm 2015 |
Vocaloid 4
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
VY1v4 | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Nhật | Nữ | ngày 17 tháng 12 năm 2014 | |
Cyber Diva[55] | Yamaha Corporation/Bplats | tiếng Anh | Nữ | Jenny Shima | ngày 4 tháng 2 năm 2015 |
Yuzuki Yukari V4 | AH-Software Vocalomakets |
tiếng Nhật | Nữ | Chihiro Ishiguro | ngày 18 tháng 3 năm 2015 |
Megurine Luka V4X | Crypton Future Media | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nữ | Yū Asakawa | ngày 19 tháng 3 năm 2015 |
Gackpoid V4 | Internet Co. Ltd. | tiếng Nhật | Nam | Gackt | ngày 30 tháng 4 năm 2015 |
SF-A2 Miki V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | ngày 18 tháng 6 năm 2015 | |
Nekomura Iroha V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | Kyounosuke Yoshitate | ngày 18 tháng 6 năm 2015 |
V4 Flower | Gynoid Co., Ltd. Yamaha Corporation |
tiếng Nhật | Nữ | ngày 16 tháng 7 năm 2015 | |
Sachiko | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | Sachiko Kobayashi | ngày 27 tháng 7 năm 2015 |
Arsloid[56] | Yamaha Corporation Universal Music Japan |
tiếng Nhật | Nam | Akira Kano | ngày 23 tháng 9 năm 2015 |
Ruby | VocaTone/PowerFX | tiếng Anh | Nữ | Mishakeet | ngày 7 tháng 10 năm 2015 |
Kaai Yuki V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | ngày 29 tháng 10 năm 2015 | |
Hiyama Kiyoteru V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nam | Kiyoshi Hiyama | ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
Megpoid V4 | Internet Co. Ltd. | tiếng Nhật | Nữ | Megumi Nakajima | ngày 5 tháng 11 năm 2015 |
Daina | Zero-G | tiếng Anh | Nữ | Aki Glancy | ngày 20 tháng 11 năm 2015 |
Rana V4 | We've Inc. | tiếng Nhật | Nữ | Ai Kakuma | ngày 1 tháng 12 năm 2015 |
Kagamine Rin/Len V4X | Crypton Future Media | tiếng Nhật | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Asami Shimoda | ngày 24 tháng 12 năm 2015[57] |
Kagamine Rin/Len V4 English | Crypton Future Media | tiếng Anh | Nữ (Rin) Nam (Len) |
Asami Shimoda | ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
Unity-chan; Kohaku Otori | Yamaha Unity Technologies Japan |
tiếng Nhật | Nữ | Asuka Kakumoto | ngày 14 tháng 1 năm 2016 |
Fukase[58] | Yamaha | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nam | Satoshi Fukase | ngày 28 tháng 1 năm 2016[59] |
Stardust: Tinh Trần | Thượng Hải Hòa Niệm Bắc Kinh Photek S&T |
Tiếng Trung | Nữ | Trà Lý Lý | ngày 13 tháng 4 năm 2016[60] |
Otomachi Una | Internet Co., Ltd MTK |
tiếng Nhật | Nữ | Aimi Tanaka | ngày 30 tháng 7 năm 2016 |
Hatsune Miku V4X | Crypton Future Media | tiếng Nhật | Nữ | Saki Fujita | ngày 31 tháng 8 năm 2016[57] |
Hatsune Miku V4 English | Crypton Future Media | tiếng Anh | Nữ | Saki Fujita | ngày 31 tháng 8 năm 2016[57] |
Tohoku Zunko V4 | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | Satomi Sato | ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
Cyber Songman | Yamaha | tiếng Anh | Nam | ngày 31 tháng 10 năm 2016 | |
Macne Nana V4 | MI7 | tiếng Nhật (Nana, Petit) và tiếng Anh (Nana) | Nữ (Nana, Petit) | Haruna Ikezawa | ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
Uni | ST Media | tiếng Hàn | Nữ | ngày 14 tháng 2 năm 2017[61] | |
Tone Rion V4 | Dear Stage (Moe Japan) | tiếng Nhật | Nữ | Nemu Yumemi | ngày 16 tháng 2 năm 2017 |
Yumemi Nemu | Dear Stage (Moe Japan) | tiếng Nhật | Nữ | Nemu Yumemi | ngày 16 tháng 2 năm 2017 |
Nhạc Chính Long Nha | Thượng Hải Hòa Niệm | Tiếng Trung | Nam | Trương Kiệt | ngày 24 tháng 6 năm 2017 |
Azuki[62] | Yamaha Sega |
tiếng Nhật | Nữ | Yuka Ōtsubo | ngày 12 tháng 7 năm 2017 |
Matcha | Yamaha Sega |
tiếng Nhật | Nữ | Ayaka Ohashi | ngày 12 tháng 7 năm 2017 |
Lumi | Akatsuki Virtual Artists | tiếng Nhật | Nữ | Sayaka Ohara | ngày 30 tháng 8 năm 2017[63] |
Tâm Hoa V4 | Gynoid Co., Ltd. Công ty Công nghệ Thượng Hải Vọng Thừa |
Tiếng Trung (Đài Loan) | Nữ | Vương Văn Nghi | ngày 1 tháng 9 năm 2017[64] |
Hatsune Miku V4 tiếng Trung[65] | Crypton Future Media | Tiếng Trung | Nữ | Saki Fujita | ngày 5 tháng 9 năm 2017[66] |
Tâm Hoa V4 tiếng Nhật[67] | Gynoid Co., Ltd. | tiếng Nhật | Nữ | Vương Văn Nghi | ngày 22 tháng 9 năm 2017 |
Lạc Thiên Y V4 | Thượng Hải Hòa Niệm | Tiếng Trung | Nữ | San Tân | ngày 30 tháng 12 năm 2017[68][69] |
Kizuna Akari[70] | AH-Software Vocalomakets |
tiếng Nhật | Nữ | Madoka Yonezawa[71] | ngày 26 tháng 4 năm 2018[72] |
Chương Sở Sở | Công ty Công nghệ Thượng Hải Vọng Thừa Migu Comics |
Tiếng Trung | Nữ | Tô Uyển | ngày 30 tháng 4 năm 2018 (phân phối hạn chế)[73] |
Duyệt Thành | Công ty Công nghệ Thượng Hải Vọng Thừa Chengdu Yuefang Cultural Broadcast Co.[74] |
Tiếng Trung | Nam | Nặc Thần[75] | ngày 30 tháng 4 năm 2018 (phân phối hạn chế) |
Lạc Thiên Y V4 tiếng Nhật | Thượng Hải Hoà Niệm | Tiếng Nhật | Nữ | San Tân Kano[76] |
ngày 18 tháng 5 năm 2018[77][78] |
Mirai Komachi | Yamaha Bandai Namco Studio, Inc |
Tiếng Nhật | Nữ | ngày 24 tháng 5 năm 2018 | |
Trưng Vũ Ma Kha | Thượng Hải Hòa Niệm | Tiếng Trung | Nam | Tô Thượng Khanh | ngày 2 tháng 8 năm 2018[79] |
Mặc Thanh Huyền | Thượng Hải Hoà Niệm | Tiếng Trung | Nữ | Minh Nguyệt | ngày 2 tháng 8 năm 2018 |
Vocaloid 5
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Amy[80] | Yamaha | tiếng Anh | Nữ | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Chris | Yamaha | tiếng Anh | Nam | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Kaori | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Ken | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Cyber Diva II | Yamaha | tiếng Anh | Nữ | Jenny Shima | ngày 12 tháng 7 năm 2018 |
Cyber Songman II | Yamaha | tiếng Anh | Nam | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
VY1 (Vocaloid 5) | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
VY2 (Vocaloid 5) | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | ngày 12 tháng 7 năm 2018 | |
Haruno Sora | AH-Software | tiếng Nhật | Nữ | Kikuko Inoue | ngày 26 tháng 7 năm 2018 |
Meika Hime/Mikoto[81] | Gynoid Co., Ltd. | tiếng Nhật | Nữ | Kotori Koiwai | ngày 30 tháng 3 năm 2019 |
Nhạc Chính Lăng V5[82] | Thượng Hải Hoà Niệm | tiếng Trung | Nữ | Kỳ Inory | ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
Ngôn Hoà V5[83] | Thượng Hải Hoà Niệm | tiếng Trung | Nữ | Lưu Tinh Lạc | ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
Lạc Thiên Y V5[84] | Thượng Hải Hoà Niệm | tiếng Trung | Nữ | San Tân | ngày 12 tháng 7 năm 2020 |
Vocaloid 6
Tên | Nhà phát triển | Ngôn ngữ | Giới tính | Lồng giọng | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|
Sarah/Allen/Haruka/Akito[85] | Yamaha | tiếng Anh (Sarah, Allen) tiếng Nhật (Haruka, Akito) |
Nữ (Sarah, Haruka) Nam (Allen, Akito) |
13 tháng 10, 2022 | |
AI Megpoid[86] | Internet Co., Ltd. | tiếng Nhật & tiếng Anh | Nữ | Megumi Nakajima | October 13, 2022 |
TBA | Yamaha nana Music Co., Ltd. |
tiếng Nhật | Nam | philo | TBA |
Aya[87] | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | TBA | |
Sakura/Akato Yugi/Hatsune Neki | Yamaha/Crypton Future Media | tiếng Nhật, tiếng Việt | Nữ | no voice acting | ngày 9 tháng 4, năm 2007 |
Naoki Mizanno | no company | tiếng Việt | Nữ | no voice acting | 09/04/2007 |
Asahi | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | TBA | |
Kenji | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | TBA | |
Shion | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Yuka | Yamaha | tiếng Nhật | Nữ | TBA | |
Hayato | Yamaha | tiếng Nhật | Nam | TBA | |
Yuina | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Kazuya | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Kana | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Taku | Yamaha | tiếng Nhật | TBA | ||
Tham khảo
- ^ MEIKO(音楽ソフトウエア) [Meiko (Music Software)] (bằng tiếng Nhật). Crypton. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ 初音ミク 6th Anniversaryニコ生で「初音ミク誕生までと、これから」特集 (bằng tiếng Nhật). Hatsune Miku Miku. ngày 4 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2014.
- ^ KAITO(音楽ソフトウエア) [Kaito (Music Software)] (bằng tiếng Nhật). Crypton. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Vocaloid 2 - Sweet Ann”. PowerFX. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ CV01 初音ミク [CV01 Hatsune Miku] (bằng tiếng Nhật). Crypton. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ CV02 鏡音リン・レン act2 [CV02 Kagamine Rin/Len act2] (bằng tiếng Nhật). Crypton. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ ボーカロイド市場、「初音ミク」の対抗馬登場で激化 [Vocaloid Market "Hatsune Miku" Rivalry Intensifies]. BCN Ranking (bằng tiếng Nhật). BCN Inc. ngày 1 tháng 9 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2010.
- ^ KAGAMINE RIN/LEN act2(音楽ソフトウエア) [Kagamine Rin/Len act2 (Music Software)] (bằng tiếng Nhật). Crypton. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ ケータイがくっぽいど [Cellphone Gakuppoid] (bằng tiếng Nhật). Internet Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ CV03 巡音ルカ [CV03 Megurine Luka] (bằng tiếng Nhật). Crypton. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Megpoid” (bằng tiếng Nhật). Internet Co., Ltd. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Zero-G shipping Vocaloid Sonika”. Rekkerd. ngày 15 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2009.
- ^ “Sonika-Vocaloid by Zero-G”. Zero-G. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ SF-A2 開発コード miki [SF-A2 Development Code miki] (bằng tiếng Nhật). AH-Software. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2010.
- ^ ボカロ小学生 歌愛ユキ [Vocaloid Elementary School Student Kaai Yuki] (bằng tiếng Nhật). AH-Software. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2010.
- ^ ボカロ先生 氷山キヨテル [Vocaloid Teacher Hiyama Kiyoteru] (bằng tiếng Nhật). AH-Software. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2010.
- ^ “He is the inside person”. Vocaloid Creativity Community. ngày 13 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
- ^ “New Vocaloid libraries from PowerFX (Sweden)”. Jasmine Music Technology. ngày 28 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2009.
- ^ “Vocaloid - Big Al”. PowerFX. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ “CV01A MIKU APPEND” (bằng tiếng Nhật). Crypton. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Tonio from Zero-G is a virtual vocalist based on a professional classical singer”. Zero-G. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Lily Vocaloid” (bằng tiếng Nhật). Internet Co,. Ltd. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ インターネット、第3弾のVOCALOID2「Lily」を8月発売-m.o.v.eのヴォーカル、yuriの声をサンプリング [Internet Co., Ltd.'s Third Vocaloid Lily to be Sold in August - m.o.v.e's Vocalist Yuri's Voice is Sampled] (bằng tiếng Nhật). AV Watch. ngày 8 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ t-kimura [@t__kimura] (ngày 8 tháng 7 năm 2010). ボーカロイドも作りました☆ Lily(リリィ) http://www.ssw.co.jp/products/vocal/lily/index.html 確か二月頃からヤマハと開発開始しブラッシュアップを重ね8月に発売決定。遊んでやって下さいませ。さらに関連アイテムも続々登場予定☆ (Tweet) – qua Twitter.
- ^ t-kimura [@t__kimura] (ngày 8 tháng 7 năm 2010). 販売とサポートをお願いしている(株)インターネットさんが動いています。RT @christmastail "デモが早く聴きたいで~す♪RT @t__kimura: ボーカロイドも作りました☆Lily(リリィ)http://www.ssw.co.jp/products/vocal/ (Tweet) – qua Twitter.
- ^ 新型ボーカロイド「VY1」公開です! [New Model Vocaloid "VY1" Presentation!] (bằng tiếng Nhật). Bplats. ngày 13 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010.
- ^ “VY1” (bằng tiếng Nhật). Yamaha Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Gachapin Mascot Gets Vocaloid2 Voice Synthesis Pack”. Anime News Network. ngày 27 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2010.
- ^ 「ガチャッポイド」のサイトに「キャラクター名:リュウト」と掲載な件 ["Character Name: Ryūto" Appears on "Gachapoid" Site] (bằng tiếng Nhật). Hatsune Miku Miku. ngày 10 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2011.
- ^ ボーカロイド [@vocaloid_yamaha] (ngày 13 tháng 8 năm 2010). 本日からビックサイトで開催されるコミケのサンリオさん企業ブースにて新しいVOCALOID(VY1ではないです)の告知があるようです。 (Tweet) – qua Twitter.
- ^ AHSのおがた [@tomo_ahs] (ngày 13 tháng 8 năm 2010). いろいろと情報が錯綜してすいません。本日から3日間弊社とサンリオさんとで制作中のボーカロイドの一部をコミケ会場で流させていただきました。キャラクターなどその他はまだ出せる段階ではありませんので、もうしばらくお待ちいただければと思います。 (Tweet) – qua Twitter.
- ^ VOCALOID2 猫村いろは [Vocaloid 2 Nekomura Iroha] (bằng tiếng Nhật). AH Software. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2010.
- ^ “New Vocaloid Utatane Piko Announced!”. Vocaloidism. ngày 29 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ “CV02A Rin/Len Append” (bằng tiếng Nhật). Crypton Future Media. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2010.
- ^ Okada, Yuka (ngày 13 tháng 8 năm 2010). キャラクターなしのVOCALOID「VY1」 初のヤマハ製、9月発売 ["VY1", a Vocaloid With No Character, First Yamaha-Made, Sold in September] (bằng tiếng Nhật). IT Media. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2010.
- ^ ボーカロイドストアブログ [Vocaloid Store Blog] (bằng tiếng Nhật). Bplats. ngày 24 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.
- ^ 坂本美雨さんのVOCALOIDの名称は「Mew」らしい件 [Mui Sakamoto's Vocaloid Seems to be Named "Mew"] (bằng tiếng Nhật). Hatsune Miku Miku. ngày 31 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
- ^ “VOCALOID3: Release Date, New Features and Voicebanks”. Vocaloidism. ngày 14 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
- ^ インターネット社長から「メグッポイドextend」が示唆された件 ["Megpoid extend" Hinted by Internet Co., Ltd. President] (bằng tiếng Nhật). Hatsune Miku Miku. ngày 14 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2010.
- ^ 株式会社インターネット - VOCALOID 3 [Internet Co., Ltd. - Vocaloid 3] (bằng tiếng Nhật). Internet Co., Ltd. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2011.
- ^ 夢眠ねむ(でんぱ組.inc)のVOCALOID「夢眠ネム」誕生!VOCALOID4版「兎眠りおん」とともに2017年2月16日(木)同時発売開始! (bằng tiếng Nhật). VOCALOID NET. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “PowerFX Gives VOCALOID3 Release Date and Cost Estimate”. Engloids. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011.
- ^ a b “Eri Kitamura, Lia Turned Into Vocaloid Idol Characters”. Anime News Network. ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011.
- ^ 出た!「ボカロPによるボカロPのためのボカロ制作」プロジェクトが始動! [It's Appeared! The Start of the "Vocaloid Work for Vocaloid P Due to Vocaloid P" Project] (bằng tiếng Nhật). Hatsune Miku Miku. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
- ^ a b “Interview: MasterVocaloid/Giuseppe”. Engloids. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2011.
- ^ “INTERNET working on V3 revamp of V2 GUMI”. Vocaloidism. ngày 26 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2012.
- ^ “A Mysterious New Vocaloid Appears: Aoki Lapis and the "i-style Project&" for VOCALOID3”. Vocaloidsim. ngày 19 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.
- ^ “Mayumi Morinaga's twitter bio - MAYU's voice provider” (bằng tiếng Anh). Valenceon. ngày 20 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ 英語シンガー初音ミクがついに始動したようだ [English Singer Hatsune Miku Has Finally Seemed to Have Started] (bằng tiếng Nhật). IT Media. ngày 31 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Crypton's Twitter Page” (bằng tiếng Nhật). Twitter. ngày 14 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Crypton's Twitter page” (bằng tiếng Nhật). Twitter. ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2013.
- ^ “2nd Project - VOCALOID3 i-style Project” (bằng tiếng Nhật). I-Style Project. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2012.
- ^ マクネナナ(Mac音ナナ) [@macnenana] (ngày 29 tháng 8 năm 2013). こんばんわMac音家です! 昨晩日付が変わった頃から早くも話題にして頂いた皆さんありがとうございます愛してます! Mac音ナナは次のステージへ! ボカロ化プロジェクト始動です!! (Tweet) (bằng tiếng Nhật) – qua Twitter.
- ^ “Crypton's Twitter page” (bằng tiếng Nhật). Twitter. ngày 5 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Yamaha VOCALOID™ Singing Voice Synthesis Technology Now Offers Realistic Vocal Library in American English”. PRWeb. ngày 21 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.
- ^ アルスマグナのVOCALOID音声ライブラリ「アルスロイド」誕生★ (bằng tiếng Nhật). Yamaha Corporation. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015.
- ^ a b c “Crypton newsteller” (bằng tiếng Nhật). Crypton Future Media. ngày 31 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015.
- ^ SEKAI NO OWARI、Fukaseがボカロ化!キャラクターデザインをpixivで募集! (bằng tiếng Nhật). Yamaha Corporation. ngày 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015.
- ^ SEKAI NO OWARI Fukaseのボーカロイド『VOCALOID4 Library Fukase』発売決定 (bằng tiếng Nhật). Yamaha Corporation. ngày 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
- ^ 平行四界Quadimension (bằng tiếng Trung). Quadimension. ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Vocaloid Empire” (bằng tiếng Hàn). Vocaloid Empire. ngày 1 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
- ^ 人気声優・大坪由佳と大橋彩香の歌声がVOCALOIDに!『Project575』から生まれたボーカロイドがついに製品化!- VOCALOID4 Library AZUKI、VOCALOID4 Library MATCHA発売 (bằng tiếng Nhật). Yamaha Corporation. ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ LUMi公式 [@ava_lumi] (ngày 30 tháng 8 năm 2017). #LUMi公式 #まもなく通販開始 #カウントダウン あと少しで、開店のお知らせがお届けできそうです。 LUMiをあたたかく見守ってくださって、本当にありがとうございます。 「VOCALOID4 Library LUMi」… (Tweet) (bằng tiếng Nhật) – qua Twitter.
- ^ 各位 下載版的「VOCALOID4 Library 心華 中文版」軟件產品提前為9月1日零點開始補款,9月1日起發貨START!!! (bằng tiếng Trung). 心华XINHUA. ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2017.
- ^ crypton_wat [@vocaloid_cv_cfm] (ngày 7 tháng 12 năm 2016). 中国語版のミク、社内ではV4XではなくV4C(C=Chinese)って呼んでます。現在、録音されたサウンドを自社開発ツールで音声スキャニングしてデータのバラツキ等を確認中。ここから2ヶ月程度、ガシガシ制作を詰めていく見込みです。 (Tweet) – qua Twitter.
- ^ “Hatsune Miku V4C Early release date” (bằng tiếng Anh). Valenceon. ngày 20 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ VOCALOID4ライブラリ『心華(シンファ, Xin hua)』、日本と中国で発売! (bằng tiếng Nhật). Gynoid Co., Ltd. ngày 21 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
- ^ 大家久等了!天依的V4中文声库就要正式预售啦! (bằng tiếng Trung). Vsinger. ngày 30 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Luo Tianyi V4 estimated release date” (bằng tiếng Anh). Valenceon. ngày 30 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017.
- ^ 新キャラクター「紲星あかり(きずなあかり)」発表! (bằng tiếng Nhật). アカサコフ/にいとP (Vocalomakets). ngày 30 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017.
- ^ ボーカロイド、ボイスロイド紲星あかりの声を担当させていただきました! (bằng tiếng Nhật). @yone_mado. ngày 3 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
- ^ 「VOCALOID™4 紲星あかり」製品版デモ曲公開 (bằng tiếng Nhật). VOCALOMAKETS管理者. ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- ^ 心急的悦成已经向力哥求证过了声库是否发售的问题,楚楚在这里向大家正式宣布一下,“ #悦成# ”和“ #楚楚# ”的#VOCALOID4# 声库虽然不进行发售,但将会通过“音乐内容创作与声库授权交换”的方式与创意者合作,首批获得授权的创意者我们也将在近期公布名单,并且我们会在适当的时候开放授权的申请,有意合作的创意者们也可以私信向楚楚咨询哦 (bằng tiếng Trung). 时尚女王章楚楚. ngày 30 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Yuecheng's character biography” (bằng tiếng Trung). Shanghai Wangcheng. ngày 13 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.
- ^ 距离我的生日还有一天,最激动人心的时刻到了 (bằng tiếng Trung). King悦成. ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
- ^ 我是#洛天依# ,Vsinger虚拟歌手。终于,天依将要迎来新的开始! (bằng tiếng Trung và Nhật). @洛天依_官博. ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.
- ^ 発売日前に来たよ! (bằng tiếng Nhật). @GobouP. ngày 18 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ 国内的这批今天刚到海关,大家不要着急哦! (bằng tiếng Trung). 人形兎. ngày 18 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ 偷偷说下,声库应该已经开始发了。 (bằng tiếng Trung). @徵羽摩柯_官博. ngày 2 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Yamaha New Comprehensive Vocal Synthesis Software Vocaloid5 Released Today” (PDF). Yamaha. ngày 12 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
- ^ 『鳴花ヒメ・ミコト』音声合成ソフト2種類同時発売!. Gynoid (bằng tiếng Nhật). Gynoid. ngày 8 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
- ^ 乐正绫 Vocaloid5 录制中,节是里没有听过的船新版本,几需听完一首歌,里就会跟我一样,爱像节款声音. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). Vsinger. ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
- ^ 有个事情跟大家汇报一下,目前我们正在准备立项小天使#言和# 的声库升级事宜。. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 人形兎. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ 洛天依的V5也赶上了,staff们都辛苦啦!. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 人形兎. ngày 31 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2020.
- ^ “New developed AI Synthesis Engine Produces Natural, Richly Expressive Vocals Yamaha New Comprehensive Vocal Synthesis Software VOCALOID™6 Quickly Bring Ideas to Life with an Updated UI and New Features to Spark Creativity”. Yamaha. 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
- ^ 本日、歌手・声優「中島愛」さんの声をベースに制作したアーティストボーカル「VOCALOID6 AI Megpoid」を発売! (bằng tiếng Nhật). @noboru1963. 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.
- ^ “【緊急生放送】VOCALOID 6&AI Megpoid発表&発売”. DTM ステーション Plus!. 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.