Chính sách thị thực của Colombia
Du khách đến Colombia phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Colombia trừ khi học đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực.
Bản đồ chính sách thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Chính sách thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Người sở hữu hộ chiếu của 95 quyền lực pháp lý sau không cần thị thực để đến Colombia tối đa 90 ngày (trừ khi có chú thích):[1][2][3]
ID - Có thể nhập cảnh bằng thẻ căn cước.
1 - Thời hạn tối đa trong vòng 1 năm.
2 - Công dân Canadian có hộ chiếu phổ thông phải trả phí 190.000 peso Colombia trừ khi họ là khách du lịch dưới 14 hoặc trên 79 tuổi, hoặc những người đến San Andrés, Providencia và Santa Catalina.[5]
3 - Đối với những người sở hữu hộ chiếu Anh mà không phải công dân Anh.
Ngày thay đổi thị thực |
---|
Đã hủy:
|
Công dân của Nicaragua mà là cư dân của Vùng tự trị Bắc Caribbe và Vùng tự trị Nam Bờ biển Caribbe được miễn thị thực đến Colombia.[9]
- Colombia cũng yêu cầu công dân Cuba và người sở hữu hộ chiếu cấp bởi Palestine xin thị thực quá cảnh trước khi quá cảnh tại quốc gia này.[10]
- Du khách trên 6 tuổi đến San Andrés và Leticia phải mua thẻ du khách tại cửa khẩu với phí 105.000 peso và 30.000 peso.[2]
- Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Trung Quốc, Ai Cập, Ấn Độ, Iran, Liban, Mông Cổ, Maroc, Thái Lan, Ukraina và Việt Nam và người sở hữu hộ chiếu công vụ của Cuba được miễn thị thực.[2]
Thị thực thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi các quốc gia và vùng lãnh thổ sau được miễn thị thực tối đa 90 ngày (trừ khi có chú thích) nếu họ sở hữu thị thực hoặc thẻ cư trú có hiệu lực của Hoa Kỳ hoặc quốc gia Khối Schengen:[2][11]
Miễn thị thực cũng áp dụng với người sở hữu Thẻ Xanh, nhưng không áp dụng với người sở hữu hộ chiếu C1 của Mỹ và người sở hữu hộ chiếu Schengen phải đảm bảo rằng thị thực của họ còn hiệu lực ít nhất 180 ngày từ ngày nhập cảnh.[2]
Thị thực điện tử
[sửa | sửa mã nguồn]Du khách cần xin thị thực để đến Colombia có thể xin thị thực điện tử trong một số trường hợp.[12]
Thống kê du khách
[sửa | sửa mã nguồn]Hầu hết du khách đến Colombia đều đến từ các quốc gia sau:[13]
Quốc gia | 2016 | 2015 | 2014 |
---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 498.960 | 428.927 | 376.566 |
Venezuela | 352.392 | 344.543 | 272.807 |
Brazil | 181.852 | 136.917 | 124.718 |
Ecuador | 167.121 | 149.593 | 126.743 |
Mexico | 158.975 | 144.618 | 110.172 |
Peru | 140.055 | 132.514 | 122.342 |
Argentina | 135.151 | 123.621 | 118.368 |
Chile | 127.271 | 109.994 | 102.696 |
Tây Ban Nha | 104.623 | 100.087 | 95.325 |
Panama | 103.014 | 66.580 | 46.171 |
Tổng | 2.593.057 | 2.288.342 | 1.967.814 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ MINISTERIO DE RELACIONES EXTERIORES COORDINACION DE VISAS E INMIGRACION Visas entre Colombia y los demás países
- ^ a b c d e “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Esta es la nueva lista de extranjeros que pueden entrar a Colombia temporalmente sin Visa” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bogotá. 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
- ^ Agreement between the European Union and the Republic of Colombia on the short-stay visa waiver
- ^ “COLOMBIA COMIENZA A COBRAR INGRESO AL PAIS A CIUDADANOS CANADIENSES”. Migración Colombia. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.[liên kết hỏng]
- ^ “Колумбия отменила визовый режим для россиян”. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ [1]
- ^ [2]
- ^ [3]
- ^ Ciudadanos chinos que tengan visado Schengen o de los Estados Unidos, no deberán tramitar visa para ingresar a Colombia
- ^ “Visa Online Request”. Ministry of Foreign Affairs of Colombia. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Informes de turismo”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.