Bước tới nội dung

Ԏ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Mạnh An-Bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:34, ngày 12 tháng 2 năm 2024 (Di chuyển từ Category:Mẫu tự Kirin đến Category:Chữ cái Kirin dùng Cat-a-lot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Chữ Kirin Komi Tje
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Komi Tje (Ԏ ԏ, chữ nghiêng: Ԏ ԏ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Molodtsov, một biến thể của bảng chữ cái Kirin. Nó chỉ được sử dụng trong chữ viết của tiếng Komi vào những năm 1920.[1]

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ԏ ԏ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER
KOMI TJE
CYRILLIC SMALL LETTER
KOMI TJE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1294 U+050E 1295 U+050F
UTF-8 212 142 D4 8E 212 143 D4 8F
Tham chiếu ký tự số Ԏ Ԏ ԏ ԏ


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Komi language and alphabet”. www.omniglot.com. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2023.