Bước tới nội dung

AC Ajaccio

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Nguyễn Đăng Tráng (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:10, ngày 11 tháng 8 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
AC Ajaccio
Logo
Tên đầy đủAthletic Club Ajaccien
Biệt danhL'ours
Thành lập1910
SânStade François Coty,
Ajaccio
Sức chứa12,000
Chủ tịch điều hànhAlain Orsoni
Người quản lýAlbert Emon
Giải đấuLigue 1
2012–13Ligue 1, 17th
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Athletic Club Ajaccio (phát âm tiếng Pháp: ​[aʒaksjo] thường được gọi là AC Ajaccio hoặc chỉ đơn giản là Ajaccio) là một câu lạc bộ bóng đá Pháp có trụ sở tại thành phố Ajaccio trên đảo Corsica. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1910 và hiện đang chơi ở Ligue 1 của bóng đá Pháp. Chủ tịch câu lạc bộ là Alain Orsoni và đội đầu tiên được huấn luyện bởi Olivier Pantaloni. Hiện đội bóng không có huấn luyện viên.

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 18 tháng 10 năm 2013.[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM México Guillermo Ochoa
2 HV Pháp Cédric Hengbart
3 HV Venezuela Grenddy Perozo
4 TV Sénégal Ricardo Faty
5 HV Ý Denis Tonucci
6 HV Pháp Ronald Zubar
7 TV Pháp Benjamin André
8 TV Pháp Jean-Baptiste Pierazzi (Đội trưởng)
9 Brasil Eduardo
10 România Adrian Mutu
11 TV Mali Sigamary Diarra
12 HV România Ștefan Popescu
13 Guinée Aboubacar Demba Camara
14 TV Algérie Mehdi Mostefa
15 HV Pháp Claude Dielna (cho mượn từ Olympiacos)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TM Mali Oumar Sissoko
17 HV Pháp Laurent Bonnart
18 TV Pháp Johan Cavalli
19 TV Pháp Paul Lasne
20 Maroc Chakhir Belghazouani
21 Algérie Salim Arrache
22 Bờ Biển Ngà Gadji Tallo (cho mượn từ Roma)
23 HV Pháp Joshua Nadeau
24 TV Pháp Claude Gonçalves
25 TV Bỉ Brandon Deville
26 HV Ý Alessandro Crescenzi (cho mượn từ Roma)
27 Ukraina Yuriy Yakovenko
28 TV Pháp Benoît Pedretti
29 Kenya Dennis Oliech
30 TM Pháp Anthony Scribe

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Pháp Fabrice Begeorgi (tới Uzès Pont du Gard)

Những cầu thủ nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cho tất cả các cầu thủ của AC Ajaccio, xem.

Quản lý

[sửa | sửa mã nguồn]
 

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]