Vân Lâm
Giao diện
Huyện Vân Lâm 雲林縣 | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
— Huyện — | |||||||||||||||
Quốc gia | Đài Loan | ||||||||||||||
Vùng | Tây Đài Loan | ||||||||||||||
Seat | Thành phố Đấu Lục | ||||||||||||||
Thành phố lớn nhất | Thành phố Đấu Lục | ||||||||||||||
Thành phố | 1 thành phố, 19 (5 trấn, 14 hương) thôn lý | ||||||||||||||
Chính quyền | |||||||||||||||
• Thẩm phán Quận | Trương Lệ Thiện (KMT) | ||||||||||||||
Diện tích | |||||||||||||||
• Tổng cộng | 1,290,84 km2 (0,49.840 mi2) | ||||||||||||||
Thứ hạng diện tích | 13 trên 22 | ||||||||||||||
Dân số (Tháng 9 năm 2019) | |||||||||||||||
• Tổng cộng | 682,066 | ||||||||||||||
• Thứ hạng | 12 trên 22 | ||||||||||||||
• Mật độ | 530/km2 (1,400/mi2) | ||||||||||||||
Múi giờ | Giờ chuẩn quốc tế (UTC+8) | ||||||||||||||
Mã ISO 3166 | TW-YUN | ||||||||||||||
Trang web | www | ||||||||||||||
|
Vân Lâm | |||||||||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 雲林縣 | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Huyện Vân Lâm (Bính âm Hoa ngữ: Yúnlín Xiàn; Taigi POJ: Hûn-lîm-koān; Khách Gia PFS: Yùn-lìm-yen) là một huyện ở phía tây tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Loại | Tên | Tiếng Trung | Tiếng Đài Loan | Tiếng Khách Gia |
---|---|---|---|---|
Thành phố | Thành phố Đấu Lục | 斗六市 | Táu-la̍k | Téu-liuk |
Trấn | Bắc Cảng | 北港鎮 | Pak-káng | Pet-kóng |
Đấu Nam | 斗南鎮 | Táu-lâm | Téu-nàm | |
Hổ Vĩ | 虎尾鎮 | Hó͘-bóe | Fú-mî | |
Thổ Khố | 土庫鎮 | Thô͘-khò͘ | Thú-khù | |
Tây Loa | 西螺鎮 | Sai-lê | Sî-lô | |
Hương | Bao Trung | 褒忠鄉 | Po-tiong | Pô-chûng |
Thích Đồng | 莿桐鄉 | Chhì-tông | Tshṳ̀-thùng | |
Đại Bì | 大埤鄉 | Tōa-pi | Thai-phî | |
Đông Thế | 東勢鄉 | Tang-sì | Tûng-sṳ | |
Nhị Lôn | 二崙鄉 | Jī-lūn | Ngi-lûn | |
Cổ Khanh | 古坑鄉 | Kó͘-kheⁿ | Kú-hâng | |
Khẩu Hồ | 口湖鄉 | Kháu-ô͘ | Khiéu-fù | |
Lâm Nội | 林內鄉 | Nâ-lāi | Lìm-nui | |
Luân Bối | 崙背鄉 | Lūn-pòe | Lûn-poi | |
Mạch Liêu | 麥寮鄉 | Be̍h-liâu | Ma̍k-liàu | |
Thủy Lâm | 水林鄉 | Chúi-nâ | Súi-lìm | |
Tứ Hồ | 四湖鄉 | Sì-ô͘ | Si-fù | |
Đài Tây | 臺西鄉 | Tâi-se | Thòi-sî | |
Nguyên Trường | 元長鄉 | Goân-chiáng | Ngièn-tshòng |
Vận chuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]Ga Vân Lâm (Đường sắt cao tốc Đài Loan) nằm tại Hổ Vĩ. Cục quản lý Đường sắt Đài Loan có nhà ga tại Lâm Nội, Thạch Lựu, Đấu Lục, Đấu Nam và Thạch Quy.
Hàng không
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện Văn Lâm không có sân bay. Sân bay gần nhất là Sân bay Gia Nghĩa nằm ở huyện Gia Nghĩa.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)
- Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
- Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc
- Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
- Vị thế chính trị của Đài Loan
- Đài Loan độc lập
- Trung Hoa Đài Bắc
- Quốc Dân Đảng Trung Quốc
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- http://www.yunlin.gov.tw/ Lưu trữ 2011-10-06 tại Wayback Machine http://en.yunlin.gov.tw/ Lưu trữ 2008-12-01 tại Wayback Machine