Maxilly-sur-Saône
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là phiên bản hiện hành của trang này do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:53, ngày 23 tháng 12 năm 2017 (clean up, replaced: → (11), → (11), {{Sơ khai Pháp}} → {{CoteOr-stub}} using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.
Phiên bản vào lúc 03:53, ngày 23 tháng 12 năm 2017 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (clean up, replaced: → (11), → (11), {{Sơ khai Pháp}} → {{CoteOr-stub}} using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Maxilly-sur-Saône | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Quận Dijon |
Tổng | Tổng Pontailler-sur-Saône |
Xã (thị) trưởng | M. Daniel Maureille (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 183–236 m (600–774 ft) (bình quân 186 m (610 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 7,87 km2 (3,04 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 301 (1999) |
- Mật độ | 38/km2 (98/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 21398/ 21270 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Maxilly-sur-Saône là một xã ở tỉnh Côte-d’Or trong vùng Bourgogne-Franche-Comté, phía đông nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 186 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]