Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Harrai”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm zh:哈尔赖 |
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web (2) |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
==Địa lý== |
==Địa lý== |
||
Harrai có vị trí {{coor d|22.62|N|79.22|E|}}<ref name="geoloc">{{ |
Harrai có vị trí {{coor d|22.62|N|79.22|E|}}<ref name="geoloc">{{chú thích web | accessdate = 3 tháng 4 | accessyear = 2008 | url = http://www.fallingrain.com/world/IN/35/Harrai.html | title = Harrai | work = Falling Rain Genomics, Inc}}</ref> Nó có độ cao trung bình là 588 [[mét]] (1929 [[foot|feet]]). |
||
==Nhân khẩu== |
==Nhân khẩu== |
||
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ<ref>{{ |
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20040616075334/www.censusindia.net/results/town.php?stad=A&state5=999|title= Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)|accessdate=2007-09-03|work= |publisher= Census Commission of India}}</ref>, Harrai có dân số 9438 người. Phái nam chiếm 51% tổng số dân và phái nữ chiếm 49%. Harrai có tỷ lệ 60% [[mù chữ|biết đọc biết viết]], cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 69%, và tỷ lệ cho phái nữ là 52%. Tại Harrai, 17% dân số nhỏ hơn 6 tuổi. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
{{Sơ khai Ấn Độ}} |
{{Sơ khai Ấn Độ}} |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Thành phố và thị xã bang Madhya Pradesh]] |
[[Thể loại:Thành phố và thị xã bang Madhya Pradesh]] |
||
⚫ | |||
[[bn:হাররাই]] |
[[bn:হাররাই]] |
Phiên bản lúc 01:12, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Harrai | |
---|---|
Quốc gia | Ấn Độ |
Bang | Madhya Pradesh |
Độ cao | 588 m (1,929 ft) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 9.438 |
Múi giờ | IST (UTC+05:30) |
Mã bưu chính | 480224 |
Mã điện thoại | 7168 |
Harrai là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Chhindwara thuộc bang Madhya Pradesh, Ấn Độ.
Địa lý
Harrai có vị trí 22°37′B 79°13′Đ / 22,62°B 79,22°Đ[1] Nó có độ cao trung bình là 588 mét (1929 feet).
Nhân khẩu
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[2], Harrai có dân số 9438 người. Phái nam chiếm 51% tổng số dân và phái nữ chiếm 49%. Harrai có tỷ lệ 60% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 69%, và tỷ lệ cho phái nữ là 52%. Tại Harrai, 17% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Tham khảo
- ^ “Harrai”. Falling Rain Genomics, Inc. Truy cập 3 tháng 4. Đã bỏ qua tham số không rõ
|accessyear=
(gợi ý|access-date=
) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.