Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Harrai”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm zh:哈尔赖
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web (2)
Dòng 25: Dòng 25:


==Địa lý==
==Địa lý==
Harrai có vị trí {{coor d|22.62|N|79.22|E|}}<ref name="geoloc">{{cite web | accessdate = 3 tháng 4 | accessyear = 2008 | url = http://www.fallingrain.com/world/IN/35/Harrai.html | title = Harrai | work = Falling Rain Genomics, Inc}}</ref> Nó có độ cao trung bình là 588&nbsp;[[mét]] (1929&nbsp;[[foot|feet]]).
Harrai có vị trí {{coor d|22.62|N|79.22|E|}}<ref name="geoloc">{{chú thích web | accessdate = 3 tháng 4 | accessyear = 2008 | url = http://www.fallingrain.com/world/IN/35/Harrai.html | title = Harrai | work = Falling Rain Genomics, Inc}}</ref> Nó có độ cao trung bình là 588&nbsp;[[mét]] (1929&nbsp;[[foot|feet]]).


==Nhân khẩu==
==Nhân khẩu==
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ<ref>{{cite web|url=http://web.archive.org/web/20040616075334/www.censusindia.net/results/town.php?stad=A&state5=999|title= Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)|accessdate=2007-09-03|work= |publisher= Census Commission of India}}</ref>, Harrai có dân số 9438 người. Phái nam chiếm 51% tổng số dân và phái nữ chiếm 49%. Harrai có tỷ lệ 60% [[mù chữ|biết đọc biết viết]], cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 69%, và tỷ lệ cho phái nữ là 52%. Tại Harrai, 17% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20040616075334/www.censusindia.net/results/town.php?stad=A&state5=999|title= Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)|accessdate=2007-09-03|work= |publisher= Census Commission of India}}</ref>, Harrai có dân số 9438 người. Phái nam chiếm 51% tổng số dân và phái nữ chiếm 49%. Harrai có tỷ lệ 60% [[mù chữ|biết đọc biết viết]], cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 69%, và tỷ lệ cho phái nữ là 52%. Tại Harrai, 17% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.


==Tham khảo==
==Tham khảo==
Dòng 34: Dòng 34:


{{Sơ khai Ấn Độ}}
{{Sơ khai Ấn Độ}}

<!--Liên kết interwiki-->


[[Thể loại:Thành phố và thị xã bang Madhya Pradesh]]
[[Thể loại:Thành phố và thị xã bang Madhya Pradesh]]



<!--Liên kết interwiki-->


[[bn:হাররাই]]
[[bn:হাররাই]]

Phiên bản lúc 01:12, ngày 30 tháng 11 năm 2012

Harrai
Harrai trên bản đồ Thế giới
Harrai
Harrai
Quốc gia Ấn Độ
BangMadhya Pradesh
Độ cao588 m (1,929 ft)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng9.438
Múi giờIST (UTC+05:30)
Mã bưu chính480224 sửa dữ liệu
Mã điện thoại7168 sửa dữ liệu

Harrai là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Chhindwara thuộc bang Madhya Pradesh, Ấn Độ.

Địa lý

Harrai có vị trí 22°37′B 79°13′Đ / 22,62°B 79,22°Đ / 22.62; 79.22[1] Nó có độ cao trung bình là 588 mét (1929 feet).

Nhân khẩu

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[2], Harrai có dân số 9438 người. Phái nam chiếm 51% tổng số dân và phái nữ chiếm 49%. Harrai có tỷ lệ 60% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 69%, và tỷ lệ cho phái nữ là 52%. Tại Harrai, 17% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

Tham khảo

  1. ^ “Harrai”. Falling Rain Genomics, Inc. Truy cập 3 tháng 4. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.