Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sakai Tadakatsu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{family name hatnote|Sakai|lang=Japanese}} {{Infobox person | name = Sakai Tadakatsu | native_name =酒井 忠勝 | native_name_lang = | image = Sakai Tadakatsu.jpg | caption =Sakai Tadakatsu | birth_name = | birth_date = {{Birth date|1587|07|21}} | birth_place = Nishio, Mikawa, Nhật Bản | death_date = {{Death date and age|1662|08|25|1587|07|21}} | death_place = Obama, Fukui|…”
 
+ 7 thể loại dùng HotCat
Dòng 60: Dòng 60:


{{DEFAULTSORT:Sakai, Tadakatsu}}
{{DEFAULTSORT:Sakai, Tadakatsu}}

[[Thể loại:Fudai daimyo]]
[[Thể loại:Tairō]]
[[Thể loại:Rōjū]]
[[Thể loại:Gia tộc Sakai]]
[[Thể loại:Sinh năm 1587]]
[[Thể loại:Mất năm 1662]]
[[Thể loại:Người Nhật Bản thời Edo]]

Phiên bản lúc 17:19, ngày 21 tháng 4 năm 2024

Sakai Tadakatsu
酒井 忠勝
Sakai Tadakatsu
Sinh(1587-07-21)21 tháng 7, 1587
Nishio, Mikawa, Nhật Bản
Mất25 tháng 8, 1662(1662-08-25) (75 tuổi)
Obama, Wakasa, Nhật Bản
Quốc tịchNhật Bản
Cha mẹ
Chức vụ
Nhiệm kỳ1626 – 1627
Tiền nhiệmMatsudaira Tadateru
Nhiệm kỳ1627 – 1634
Tiền nhiệmSakai Tadatoshi
Kế nhiệmHotta Masamori
Nhiệm kỳ1634 – 1656
Tiền nhiệmKyōgoku Tadataka
Kế nhiệmSakai Tadanao

Sakai Tadakatsu (酒井 忠勝? 21 tháng 7 năm 1587 - 25 tháng 8 năm 1662) là một samurai thời Sengoku và là một daimyō đầu thời Edo của Nhật Bản. Ông nắm giữ nhiều chức vụ quan trọng trong triều đình của Mạc phủ Tokugawa.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ Papinot, Edmund. (2003). Nobiliare du Japon. Sakai. pp. 50–51
  2. ^ Papinot, Edmund. (1906). Dictionnaire d'histoire et de géographie du japon. Tokyo: Librarie Sansaisha. OCLC 465662682; Nobiliaire du japon (abridged version of 1906 text).

Liên kết ngoài