Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cyperus”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
}} |
}} |
||
'''''Cyperus''''' là một chi thực vật trong họ [[Cyperaceae]] với khoảng 700 loài, phân bố khắp các lục địa cả vùng nhiệt đới và ôn đới.<ref name=opoly>{{chú thích web |url=http://apps.kew.org/wcsp/namedetail.do?name_id=235513 |work=Kew World Checklist of Selected Plant Families |title=''Cyperus'' L., Sp. Pl.: 44 (1753) |publisher=[[Royal Botanic Gardens, Kew]] |accessdate=ngày 22 tháng 3 năm 2015}}</ref><ref>{{cite journal |author=Win Huygh, Isabel Larridon, Marc Reynders, A. Muthama Muasya, Rafaël H. A. Govaerts, David A. Simpson & Paul Goetghebeur |year=2010 |title=Nomenclature and typification of names of genera and subdivisions of genera in Cypereae (Cyperaceae): 1. Names of genera in the ''Cyperus'' clade |journal=[[Taxon (journal)|Taxon]] |volume=59 |issue=6 |pages=1883–1890 |url=http://www.ingentaconnect.com/content/iapt/tax/2010/00000059/00000006/art00021}}</ref> |
'''''Cyperus''''' là một chi thực vật trong họ [[Cyperaceae]] với khoảng 700 loài, phân bố khắp các lục địa cả vùng nhiệt đới và ôn đới.<ref name=opoly>{{chú thích web |url=http://apps.kew.org/wcsp/namedetail.do?name_id=235513 |work=Kew World Checklist of Selected Plant Families |title=''Cyperus'' L., Sp. Pl.: 44 (1753) |publisher=[[Royal Botanic Gardens, Kew]] |accessdate=ngày 22 tháng 3 năm 2015}}</ref><ref>{{cite journal |author=Win Huygh, Isabel Larridon, Marc Reynders, A. Muthama Muasya, Rafaël H. A. Govaerts, David A. Simpson & Paul Goetghebeur |year=2010 |title=Nomenclature and typification of names of genera and subdivisions of genera in Cypereae (Cyperaceae): 1. Names of genera in the ''Cyperus'' clade |journal=[[Taxon (journal)|Taxon]] |volume=59 |issue=6 |pages=1883–1890 |url=http://www.ingentaconnect.com/content/iapt/tax/2010/00000059/00000006/art00021}}</ref> |
||
Chúng là cây hàng năm hoặc lâu năm, chủ yếu là thủy sinh và phát triển trong nước tĩnh hoặc chậm đến độ sâu 0,5 m. Các loài khác nhau rất nhiều về kích thước, với các loài nhỏ chỉ cao 5 |
Chúng là cây hàng năm hoặc lâu năm, chủ yếu là thủy sinh và phát triển trong nước tĩnh hoặc chậm đến độ sâu 0,5 m. Các loài khác nhau rất nhiều về kích thước, với các loài nhỏ chỉ cao 5 cm, trong khi những loài khác có thể đạt [[chiều cao]] 5 m. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo|2}} |
{{tham khảo|2}} |
||
Dòng 68: | Dòng 68: | ||
*[http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&taxon_id=109010 Flora of China Vol. 23 Page 219, 莎草属 suo cao shu, ''Cyperus'' Linnaeus, Sp. Pl. 1: 44. 1753.] |
*[http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&taxon_id=109010 Flora of China Vol. 23 Page 219, 莎草属 suo cao shu, ''Cyperus'' Linnaeus, Sp. Pl. 1: 44. 1753.] |
||
*[http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=5&taxon_id=109010 Flora of Pakistan, V. 206 Page 89, ''Cyperus'' Linnaeus, Sp. Pl. 1: 44. 1753; Gen. Pl., ed. 5: 26. 1754; Boiss., Fl. Or. 5: 363. 1882; C.B.Clarke in Hook.f., Fl. Brit. Ind. 6: 597. 1893; R. R. Stewart, l.c. 86. 1972; ''Kukkonen'' in Rech.f., Fl. Iranica 173: 85. 1998.] |
*[http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=5&taxon_id=109010 Flora of Pakistan, V. 206 Page 89, ''Cyperus'' Linnaeus, Sp. Pl. 1: 44. 1753; Gen. Pl., ed. 5: 26. 1754; Boiss., Fl. Or. 5: 363. 1882; C.B.Clarke in Hook.f., Fl. Brit. Ind. 6: 597. 1893; R. R. Stewart, l.c. 86. 1972; ''Kukkonen'' in Rech.f., Fl. Iranica 173: 85. 1998.] |
||
⚫ | |||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
||
[[Thể loại:Thực vật nước ngọt]] |
[[Thể loại:Thực vật nước ngọt]] |
||
[[Thể loại:Chi Cói| ]] |
[[Thể loại:Chi Cói| ]] |
||
⚫ |
Phiên bản lúc 12:39, ngày 13 tháng 2 năm 2020
Cyperus | |
---|---|
Dwarf umbrella-sedge, Cyperus albostriatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinidae |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus L. |
khoảng 700 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Cyperus là một chi thực vật trong họ Cyperaceae với khoảng 700 loài, phân bố khắp các lục địa cả vùng nhiệt đới và ôn đới.[1][2] Chúng là cây hàng năm hoặc lâu năm, chủ yếu là thủy sinh và phát triển trong nước tĩnh hoặc chậm đến độ sâu 0,5 m. Các loài khác nhau rất nhiều về kích thước, với các loài nhỏ chỉ cao 5 cm, trong khi những loài khác có thể đạt chiều cao 5 m.
Tham khảo
- ^ a b “Cyperus L., Sp. Pl.: 44 (1753)”. Kew World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.
- ^ Win Huygh, Isabel Larridon, Marc Reynders, A. Muthama Muasya, Rafaël H. A. Govaerts, David A. Simpson & Paul Goetghebeur (2010). “Nomenclature and typification of names of genera and subdivisions of genera in Cypereae (Cyperaceae): 1. Names of genera in the Cyperus clade”. Taxon. 59 (6): 1883–1890.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyperus tại Wikimedia Commons
- Cói tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Cyperus tại Encyclopedia of Life
- Cyperus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Cyperus 39882 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- CYPERUS interactive identification key by D. M. Ferguson @ LSU Herbarium
- CYPERACEAE interactive identification keys @ LSU Herbarium
- Flora of China Vol. 23 Page 219, 莎草属 suo cao shu, Cyperus Linnaeus, Sp. Pl. 1: 44. 1753.
- Flora of Pakistan, V. 206 Page 89, Cyperus Linnaeus, Sp. Pl. 1: 44. 1753; Gen. Pl., ed. 5: 26. 1754; Boiss., Fl. Or. 5: 363. 1882; C.B.Clarke in Hook.f., Fl. Brit. Ind. 6: 597. 1893; R. R. Stewart, l.c. 86. 1972; Kukkonen in Rech.f., Fl. Iranica 173: 85. 1998.