Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sabera”
Giao diện
Không có tóm lược sửa đổi |
n 1 phiên bản: Qbot: Nhập bài về bướm |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 01:36, ngày 1 tháng 2 năm 2011
Sabera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Chi (genus) | Sabera Swinhoe, 1908 |
Sabera is a genus of skippers in the family Hesperiidae.
Species
- Sabera aruana (Plötz, 1886)
- Sabera biaga Evans, 1949
- Sabera caesina (Hewitson, [1866])
- Sabera dobboe (Plötz, 1885)
- Sabera dorena Evans, 1935
- Sabera expansa Evans, 1935
- Sabera fuliginosa (Miskin, 1889)
- Sabera fusca Joicey & Talbot, 1917
- Sabera iloda Parsons, 1989
- Sabera kumpia Evans, 1949
- Sabera madrella Parsons, 1986
- Sabera metallica de Jong, 2008
- Sabera misola Evans, 1949
- Sabera tabla (Swinhoe, 1905)
References
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Notes on some skippers of the Taractrocera-group (Lepidoptera: Hesperiidae: Hesperiinae) from New Guinea
- Sabera at funet